Nhiệt phân hoàn toàn 40 gam một loại quặng đôlômit có lẫn tạp chất trơ sinh ra 8,96 lít khí C O 2 (ở đktc). Tính thành phần phần trăm về khối lượng của C a C O 3 . M g C O 3 trong loại quặng nêu trên.
Nhiệt phân hoàn toàn 17,25 gam một loại quặng đôlômit có lẫn tạp chất trơ sinh ra 3,36 lít khí CO2 (ở đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của chất trơ trong loại quặng là:
A. 50%.
B. 20%.
C. 30%.
D. 40%.
Nhiệt phân hoàn toàn 17,25 gam một loại quặng đôlômit có lẫn tạp chất trơ sinh ra 3,36 lít khí CO2 (ở đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của chất trơ trong loại quặng là:
A. 50%.
B. 20%.
C. 30%.
D. 40%.
Nhiệt phân hoàn toàn 17,25 gam một loại quặng đôlômit có lẫn tạp chất trơ sinh ra 3,36 lít khí CO2 (ở đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của chất trơ trong loại quặng là:
A. 50%.
B. 20%.
C. 30%.
D. 40%.
Nhiệt phân hoàn toàn 40 gam một loại quặng đolomit có lẫn tạp chất trơ, sinh ra 8,96 lít CO2 (đktc). Thành phần % về khối lượng của CaCO3.MgCO3 trong loại quặng nêu trên là:
A. 40%.
B. 50%.
C. 84%.
D. 92%.
Nhiệt phân hoàn toàn 80 g một loại quặng đôlômit có lẫn tạp chất trơ, hòa tan chất rắn vào nước dư thấy còn lại 22,4 gam chất rắn không tan. Thành phần % về khối lượng của tạp chất trong loại quặng nêu trên là:
A. 8%
B. 25%
C. 5,6%
D. 12%
Nhiệt phân hoàn toàn 80g một loại quặng đôlômit có lẫn tạp chất trơ, hòa tan chất rắn vào nước dư thấy còn lại 22,4 gam chất rắn không tan. Thành phần % khối lượng của tạp chất trong quặng nêu trên là:
A. 8%.
B. 25%.
C. 5,6%.
D. 12%.
Đáp án A
80 g a m C a C O 3 . M g C O 3 t ạ p c h ấ t → t 0 C a O M g O t ạ p c h ấ t → H 2 O C a ( O H ) 2 + M g O t ạ p c h ấ t
Quặng đôlomit có thành phần MgCO3 .CaCO3
CaCO3.MgCO3 \(\rightarrow\) CaO + MgO + 2CO2 ↑
0,2_________________________0,4
Thành phần phần trăm về khối lượng của CaCO .MgCO trong loại quặng là :
%CaCO3.MgCO3 =\(\frac{0,2.\left(100+84\right)}{40}.100\%=92\%\)
MgCO3.CACO3=>CO2
nCo2=0.4=>nCACO3.MgCO3=0.2=>m=36.8g=>%=36.8*100/40=92%
Nhiệt phân hoàn toàn 40g một quặng đôlômit có lẫn tạp chất trơ sinh ra 8,96lít CO2 đktc . Tính độ tinh khiết của quặng trên
A. 84%
B. 50%
C. 40%
D. 92%
D. 92%
Quặng đolômit có thành phần chính là CaCO3.MgCO3
Bảo toàn C: nCO2 = 0,4 = nCaCO3 + nMgCO3 ⇒ nCaCO3 = nMgCO3 = 0,2
mCaCO3.MgCO3 = 0,2.100 + 0,2.84 =36,8g
⇒ Độ tinh khiết =(36,8: 40).100% = 92%
Đáp án D.
Nhiệt phân hoàn toàn 40g một quặng đôlômit có lẫn tạp chất trơ sinh ra 8,96lít C O 2 đktc. Tính độ tinh khiết của quặng trên :
A. 84%
B. 50%
C. 40%
D. 92%
Chọn đáp án D
Quặng đôlômit: M g C O 3 . C a C O 3 → t 0 CaO + MgO + 2 C O 2
0,2 ← 0,4 (mol)
Độ tinh khiết = 0 , 2 . 184 40 . 100% = 92%