Polime dùng để sản xuất tơ lapsan có cấu tạo như sau:
Tên gọi của polime trên là
A. poliacrilonitrin.
B. poli(hexametylen ađipamit).
C. poli(etylen terephtalat).
D. policaproamit.
Cho các polime: policaproamit, poli(phenol-fomanđehit), poli(hexametylen–ađipamit), poliacrilonitrin, poli(butađien-acrilonitrin), poli(etylen-terephtalat). Số polime dùng làm tơ, sợi là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Chọn đáp án D.
policaproamit, poli(hexametylen–ađipamit), poliacrilonitrin, poli(etylen-terephtalat).
Cho các polime: policaproamit, poli(phenol-fomanđehit), poli(hexametylen–ađipamit), poliacrilonitrin, poli(butađien-acrilonitrin), poli(etylen-terephtalat). Số polime dùng làm tơ, sợi là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Đáp án D
policaproamit, poli(hexametylen–ađipamit), poliacrilonitrin, poli(etylen-terephtalat).
Cho các polime: (1) policaproamit, (2) poli(hexametylen ađipamit), (3) poliacrilonitrin, (4) poli(etylen terephtalat). Số polime thuộc loại poliamit là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Chọn đáp án A
- N H - C H 2 5 - C O - n - N H - C H 2 6 - N H - C O - C H 2 4 - C O - n
policaproamit poli (hexametylen adipamit)
Polime thuộc loại poliamit có chứa nhóm CO-NH nhưng không phải là nhóm cầu nối hai gốc α-amino axit.
Cho các polime: poliacrilonitrin, poli(phenol-fomanđehit), poli(hexametylen–ađipamit), poli(etylen-terephtalat), polibutađien, poli(metyl metacrylat). Số polime dùng làm chất dẻo là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Cho các polime: poliacrilonitrin, poli(phenol-fomanđehit), poli(hexametylen–ađipamit), poli(etylen-terephtalat), polibutađien, poli(metyl metacrylat). Số polime dùng làm chất dẻo là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Đáp án B
poli(phenol-fomanđehit), poli(metyl metacrylat).
Cho các polime: (1) poliacrilonitrin ; (2) policaproamit ; (3) poli(metyl metacrylat) (4) policloropren ; (5) poli(etylen-terephatalat) ; (6) poli(hexametylen ađipamit) (7) tơ tằm ; (8) tơ axetat ; (9) poli(phenol-fomanđehit) (10) poli(ure-fomanđehit) ; (11) tơ clorin ; (12) polibutađien. Số polime có thể dùng làm tơ hóa học là
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Chọn đáp án A
Số polime có thể dùng làm TƠ hóa học là: 1,2,5,6,8,11
3 là thủy tinh hữu cơ,4 là 1 loại cao su,7 là tơ thiên nhiên,9 là chất dẻo,10 là keo dán,12 cao su
Cho các polime: (1) xenlulozơ triaxetat, (2) poli(hexametylen ađipamit), (3) poliacrilonitrin, (4) poli(etylen terephtalat). Polime thuộc loại poliamit là
A. (2).
B. (3).
C. (4).
D. (1).
Cho các polime sau: poliacrilonitrin, polietilen, poli(vinyl clorua), poli(etylen-terephtalat), polibutađien. Số polime được dùng để sản xuất tơ là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Chọn A.
Polime được dùng để sản xuất tơ là poliacrilonitrin, poli(etylen-terephtalat)
Cho dãy gồm các polime sau: (1) poli(hexametylen ađipamit), (2) poliacrilonitrin, (3) poli(etylen terephtalat), poli(metyl metacrylat). Số polime có thành phần hóa học chứa nguyên tố nitơ là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Cho dãy gồm các polime: (1) policaproamit, (2) poli(hexametylen ađipamit), (3) poli(etylen terephtalat), (4) amilozơ.
Số polime trong dãy bị thuỷ phân trong môi trường axit là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Chọn đáp án A
Các polime sẽ bị thủy phân gồm: poliamit (tơ capron, nilon-6,6, polieste (poli(etylen terephtalat)) và polisaccarit (amilozo).