Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm:
Phản ứng xảy ra trong bình đựng dung dịch Br2 là:
A. 2SO2 + O2 à2SO3
B. Na2SO3 + Br2+ H2O à Na2SO4 + 2HBr
C. Na2SO3 +H2SO4 à Na2SO4 +SO2 + H2O
D. SO2 + Br2+ 2H2O à 2HBr + H2SO4
Cho thí nghiệm được mô tả bởi hình vẽ sau:
Biết sau khi phản ứng hoàn toàn thì dung dịch Br 2 bị mất màu. A, B tương ứng có thể có các trường hợp sau: (1) CaC 2 , H 2 O ; (2) Al 4 C 3 , H 2 O ; (3) FeS , dung dịch HCl ; (4) CaCO 3 , dung dịch HCl ; (5) Na 2 SO 3 , dung dịch H 2 SO 4 .
Số trường hợp thỏa mãn là:
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Đáp án C
Từ hình vẽ thí nghiệm và giả thiết, ta thấy khí C phản ứng được với dung dịch Br 2 . Vậy có 3 trường hợp thỏa mãn là (1), (3), (5). Giải thích :
2 trường hợp còn lại không thỏa mãn vì CH 4 , CO 2 không phản ứng với dung dịch Br 2 .
Cho thí nghiệm được mô tả bởi hình vẽ sau:
Biết sau khi phản ứng hoàn toàn thì dung dịch Br2 bị mất màu. A, B tương ứng có thể có các trường hợp sau: (1) CaC2, H2O; (2) Al4C3, H2O; (3) FeS, dung dịch HCl; (4) CaCO3, dung dịch HCl; (5) Na2SO3, dung dịch H2SO4.
Số trường hợp thỏa mãn là:
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2.
Có các phản ứng sinh ra khí SO2
( 1 ) 4 F e S 2 + 11 O 2 → 2 F e 2 O 3 + 8 S O 2
( 2 ) S + O 2 → S O 2 ( 3 ) C u + 2 H 2 S O 4 → N a 2 S O 4 + S O 2 + H 2 O
( 4 ) N a 2 S O 3 + H 2 S O 4 → N a 2 S O 4 + S O 2 + H 2 O
Các phản ứng được dùng để điều chế khí SO2 trong công nghiệp là
A. (1) và (2).
B. (2) và (3).
C. (2) và (4).
D. (1), (2) và (3).
Cho các phản ứng sau :
( a ) 2 S O 2 + O 2 → 2 S O 3
( b ) S O 2 + H 2 S → 3 S + 2 H 2 O ( c ) S O 2 + B r 2 + 2 H 2 O → H 2 S O 4 + 2 H B r ( d ) S O 2 + N a O H → N a H S O 3
Các phản ứng mà SO2 có tính khử là
A. a, c
B. a, d
C. a, b, d
D. a, c, d
Cho các phương trình hóa học:
a) SO2 + 2H2O + Br2 → 2HBr + H2SO4
b) SO2 + H2O → H2SO3
c) 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4
d) SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
e) 2SO2 + O2 → 2SO3
Chọn câu trả lời đúng:
- SO2 là chất oxi hóa trong các phản ứng hóa học sau:
A. a, d, e.
B. b, c.
C. d.
- SO2 là chất khử trong các phản ứng hóa học sau:
A. b, d, c, e.
B. a, c, e.
C. a, d, e.
Câu trả lời đúng: C và B
- SO2 là chất oxi hóa trong phản ứng: (d) SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O ( S+4 → S0)
- SO2 là chất khử trong các phản ứng:
(a) SO2 + 2H2O + Br2 → 2HBr + H2SO4 (S+4 → S+6)
(c) 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4 (S+4 → S+6)
(e) 2SO2 + O2 → 2SO3 (S+4 → S+6)
Cho các phản ứng sau:
a) S O 2 + C a ( O H ) 2 → C a S O 3 + H 2 O
b) S O 2 + 2 H 2 S → 3 S + 2 H 2 O
c) S O 2 + 2 H 2 O + B r 2 → 2 H B r + H 2 S O 4
d) S O 2 + N a O H → N a H S O 3
S O 2 đóng vai trò là chất oxi hóa trong phản ứng
A. a, b, d.
B. c, d.
C. b.
D. a, b, c, d.
Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Cho Fe tác dụng với dung dịch axit sunfuric đặc.
(b) Cho ure NH 2 2 CO tác dụng với H 2 O .
(c) Sục khí SO 2 vào dung dịch Br 2 .
(d) Cho Na 2 CO 3 vào dung dịch HCl .
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Đáp án B
3 thí nghiệm xảy ra phản ứng là (b), (c), (d).
Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Cho Fe tác dụng với dung dịch axit sunfuric đặc.
(b) Cho ure (NH2)2CO tác dụng với H2O.
(c) Sục khí SO2 vào dung dịch Br2.
(d) Cho Na2CO3 vào dung dịch HCl.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Chọn B
(b) Cho ure (NH2)2CO tác dụng với H2O.
(c) Sục khí SO2 vào dung dịch Br2.
(d) Cho Na2CO3 vào dung dịch HCl.
Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Cho Fe tác dụng với dung dịch axit sunfuric đặc.
(b) Cho ure (NH2)2CO tác dụng với H2O.
(c) Sục khí SO2 vào dung dịch Br2.
(d) Cho Na2CO3 vào dung dịch HCl.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 2.
B. 3
C. 4
D. 1
Đáp án B
3 thí nghiệm xảy ra phản ứng là (b), (c), (d).