Nguyên hàm của hàm số y = x 3 x - 1 là
A. 1 3 x 3 + 1 2 x 2 + x + ln x - 1 + C
B. 1 3 x 3 + 1 2 x 2 + x + ln x + 1 + C
C. 1 6 x 3 + 1 2 x 2 + x + ln x - 1 + C
D. 1 3 x 3 + 1 4 x 2 + x + ln x - 1 + C
Biết nguyên hàm của hàm số y = f ( x ) là F ( x ) = x 2 + 4 x + 1 . Khi đó f ( 3 ) bằng:
A. 6
B. 10
C. 22
D. 30
Đáp án B.
f ( x ) = F ' ( x ) = 2 x + 4 ⇒ f ( 3 ) = 10
Biết nguyên hàm của hàm số y = f(x) là F ( x ) = x 2 + 4 x + 1 . Khi đó f(3) bằng:
A. 6
B. 10
C. 22
D. 30
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f ' ( x ) = x ( x - 1 ) 4 ( x 2 + m x + 9 ) với mọi. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số g(x) = f(3 - x) đồng biến trên khoảng 3 ; + ∞
A. 5
B. 6
C. 7
D. Vô số
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'(x)= x ( x - 1 ) 2 ( x 2 + m x + 9 ) . Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số y=f(3-x) đồng biến trên khoảng ( 3 ; + ∞ ) .
A. 6.
B. 8.
C. 5.
D. 7.
tìm nguyên hàm của hàm số y=x^(2)-3cosx+(1)/(x)
Hàm số y = lnx + 1/x là nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?
A. Y = ln + 1
B. y = 1 x - 1 x 2
C. y = 1 2 ln 2 x - 1 x 2
D. y = 1 2 ln 2 x - 1 x
Cho hàm số f(x)=1/x. Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) và đồ thị hàm số y=F(x) đi qua M(-1;0) thì F(x) là
Cho hàm số y = f(x) thỏa mãn f ( 0 ) = 0 ; f ' ( x ) = x x 2 + 1 . Họ nguyên hàm của hàm số g ( x ) = 4 xf ( x ) là:
A . ( x 2 + 1 ) ln ( x 2 ) - x 2 + c
B . x 2 ln ( x 2 + 1 ) - x 2
C . ( x 2 + 1 ) ln ( x 2 + 1 ) - x 2 + c
D . ( x 2 + 1 ) ln ( x 2 + 1 ) - x 2
1. Đạo hàm của hàm số y= \(\left(x^3-5\right).\sqrt{x}\) bằng bao nhiêu?
2. Đạo hàm của hàm số y= \(\dfrac{1}{2}x^6-\dfrac{3}{x}+2\sqrt{x}\) là?
3. Hàm số y= \(2x+1+\dfrac{2}{x-2}\) có đạo hàm bằng?
1. \(y'=3x^2\sqrt{x}+\dfrac{x^3-5}{2\sqrt{x}}=\dfrac{7x^3-5}{2\sqrt{x}}\)
2. \(y'=3x^5+\dfrac{3}{x^2}+\dfrac{1}{\sqrt{x}}\)
3. \(y'=2-\dfrac{2}{\left(x-2\right)^2}\)
Cho hàm số y = ( m - 1 ) x 3 - 5 x 2 + ( m + 3 ) x + 3 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y=f(|x|) có đúng 3 điểm cực trị?
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 0.