Một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 2 - 2 x + 3 x + 1 là
A. x 2 2 + 3 x + 6 ln x + 1 + 3
B. x 2 2 + 3 x + 6 ln x + 1
C. x 2 2 + 3 x - 6 ln x + 1
D. x 2 2 - 3 x + 6 ln x + 1 + 5
Cho F ( x ) = - 1 3 x 3 là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) x Tìm nguyên hàm của hàm số f'(x)lnx
Cho F ( x ) = x 2 là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) e 2 x . Tìm nguyên hàm của hàm số f ' ( x ) e 2 x
Cho F ( x ) = 1 4 x 4 + 1 3 x 3 là một nguyên hàm của hàm số f(x). Tìm nguyên hàm của hàm số f’(x)cosx
A. ∫ f ' x cos x d x = 2 x + 1 sin x - 2 cos x + C
B. ∫ f ' x cos x d x = 2 x + 1 sin x + 2 cos x + C
C. ∫ f ' x cos x d x = - 2 x + 1 sin x - 2 cos x + C
D. ∫ f ' x cos x d x = - 2 x + 1 sin x + 2 cos x + C
Cho F ( x ) = ( x - 1 ) e x là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) e 2 x . Tìm nguyên hàm của hàm số f ' ( x ) e 2 x
Cho hàm số F ( x ) = a x 3 + b x 2 + c x + 1 là một nguyên hàm của hàm số f(x) thỏa mãn f(1) = 2, f(2) = 3, f(3) = 4. Hàm số F(x) là
Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x ) = 1 ( x + 1 ) 2 biết F ( 1 ) = - 1 2
A. 1 - 3 . 1 ( x + 1 ) 2
B. - 1 2 . 1 ( x + 1 ) 2
C. - 3 . 1 ( x + 1 ) 4
D. Cả 3 phương án trên đều sai
Tìm hàm số F(x) biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x và F(1) = 11
A. F ( x ) = 2 3 x x
B. F ( x ) = 2 3 x x + 1 3
C. F ( x ) = 1 2 x + 1 2
D. F ( x ) = 2 3 x x - 5 3
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x). Khi đó hiệu số F(1)-F(2) bằng
A. ∫ 1 2 f x d x
B. ∫ 1 2 - f x d x
C. ∫ 2 1 - F x d x
D. ∫ 1 2 - F x d x
Cho hàm số f ( x ) = x 2 ( x - 1 ) e 3 x có một nguyên hàm là hàm số f(x). Số điểm cực trị của hàm số f(x) là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số y=f(x)=xlnx, (x>0) biết rằng F(1)=2.