Dung dịch muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni và Pb?
A. Pb(NO3)2
B. Cu(NO3)2
C. Fe(NO3)2
D. Ni(NO3)2
Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn. Số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Đáp án C
Chọn C, gồm các kim loại trước Pb, đó là Zn, Fe, Ni.
Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn. Số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án C
gồm các kim loại trước Pb, đó là Zn, Fe, Ni
Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn. Số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 là
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Đáp án C
gồm các kim loại trước Pb, đó là Zn, Fe, Ni.
Cho các kim loại sau: Ni,Fe,Cu,Zn,số kim loại tác dụng với d Pb(NO3)2 là
Có các kim loại Cu, Ag, Fe và các dung dịch muối C u ( N O 3 ) 2 , A g N O 3 , F e ( N O 3 ) 3 . Kim loại nào tác dụng được với cả 3 dung dịch muối?
A. Fe.
B. Cu, Fe.
C. Cu.
D. Ag.
Đáp án A
Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O.
Có các kim loại Cu, Ag, Fe và các dung dịch muối Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3. Kim loại nào tác dụng được với cả 3 dung dịch muối?
A. Fe
B. Cu, Fe.
C. Cu
D. Ag
Cho ba kim loại Al, Fe, Cu và các dung dịch muối riêng biệt là Ni(NO3)2, AgNO3, Cu(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3. Cho các chất phản ứng với nhau theo từng cặp, số phản ứng xảy ra là:
A. 11
B. 12
C. 13
D. 14
Cho ba kim loại Al, Fe, Cu và sáu dung dịch muối riêng biệt là Ni(NO3)2, AgNO3, Cu(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3. Cho các chất phản ứng với nhau theo từng cặp, số phản ứng xảy ra là
A. 15
B. 12
C. 13
D. 14
Ngâm một lá kim loại Ni trong những dung dịch muối sau : MgSO4, NaCI, CuSO4, AICI3, ZnCI2, Pb(NO3)2, AgNO3. Hãy cho biết muối nào có phản ứng với Ni. Giải thích và viết phương trình hoá học.
Đáp án:
Niken có thể phản ứng được với các dung dịch muối của kim loại đứng sau nó trong dãy điện hóa:
Ni+CuSO4→NiSO4+Cu↓Ni+CuSO4→NiSO4+Cu↓
Ni+Pb(NO3)2→Ni(NO3)2+Pb↓Ni+Pb(NO3)2→Ni(NO3)2+Pb↓
Ni+2AgNO3→Ni(NO3)2+2Ag↓