Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là
A. CuSO4 và HCl
B. CuSO4 và ZnCl2
C. HCl và CaCl2
D. MgCl2 và FeCl3
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.
(b) Cho miếng gang (hợp kim Fe-C) vào dung dịch HCl.
(c) Cho miếng Na vào dung dịch AgNO3.
(d) Quấn dây Cu quanh thanh Al và nhúng vào dung dịch HCl.
(e) Cho miếng Cu vào dung dịch FeCl3.
(f) Cho miếng sắt vào dung dịch HCl và ZnCl2.
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa học là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Chọn D.
Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hoá là (a), (b), (d).
Câu 1:Dãy chỉ gồm muối trung hòa
A MgCl2;H2SO4;Na2CO3;ZnCl2
B KNO3;HCl;MgSO4;NaOH
C NaCl;K2SO4;CaCO3;Fe(NO3)3
D K2SO4;HNO3;FeCl3;MgSO3
Câu 2:Để pha 150g dung dịch CuSO4 2% từ dung dịch CuSO4 20% thì khối lượng dung dịch CuSO4 cần lấy là ?
câu 2:
mct1 = \(\dfrac{150.2}{100}\) = 3 g = mct2
ta có:
20% = \(\dfrac{3}{m_{d2}}\).100% = 15 g
=>md2 lấy ra là = 150 - 15 = 135 g
Dung dịch FeSO 4 và dung dịch CuSO 4 đều tác dụng được với kim loại
A. Ag ; B. Fe ; C. Cu ; D. Zn.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho gang tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.
(b) Cho Fe tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3.
(c) Cho Al tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm HCl và CuSO4.
(d) Cho Fe tác dung với dung dịch Cu(NO3)2.
(e) Cho Al và Fe tác dụng với khí Cl2 khô.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có hiện tượng ăn mòn điện hóa học là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Đáp án D
(a) Có, cặp điện cực Fe – C (b) Không có. (c) Có, cặp điện cực Al – Cu
(d) Có, cặp điện cực Fe – Cu (e) Không có.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho gang tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.
(b) Cho Fe tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3.
(c) Cho Al tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm HCl và CuSO4.
(d) Cho Fe tác dung với dung dịch Cu(NO3)2.
(e) Cho Al và Fe tác dụng với khí Cl2 khô.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có hiện tượng ăn mòn điện hóa học là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Đáp án D
(a) Có, cặp điện cực Fe – C
(b) Không có.
(c) Có, cặp điện cực Al – Cu
(d) Có, cặp điện cực Fe – Cu
(e) Không có.
Muối Fe (III) được tạo thành khi cho Fe tác dụng với dung dịch
A. HNO 3 (loãng, dư); B. H 2 SO 4 loãng ;
C. HCl; D. CuSO 4
Cho các chất Cu, Fe, Ag và các dung dịch HCl, CuSO4, Fe(NO3)2, FeCl3. Số cặp chất có phản ứng với nhau là:
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Cho Na vào dung dịch chứa A l 2 S O 4 3 và C u S O 4 thu được khí (A), dung dịch (B) và kết tủa (C). Nung kết tủa (C) thu được chất rắn (D). Cho khí (A) dư tác dụng với rắn (D) thu được rắn (E). Hoà tan (E) trong HCl dư thu được rắn (F). Rắn (F) là
A. Cu và A l 2 O 3
B. Cu và CuO
C. Cu và A l O H 3
D. Chỉ có Cu
Cho các dung dịch FeCl3, HCl, HNO3 loãng, AgNO3, ZnCl2 và dung dịch chứa (KNO3; H2SO4 loãng). Số dung dịch tác dụng được với kim loại Cu ở nhiệt độ thường là:
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Các trường hợp thoả mãn: FeCl3, HNO3 loãng, AgNO3, dung dịch chứa (KNO3; H2SO4 loãng).
ĐÁP ÁN D
Cho các dung dịch FeCl3, HCl, HNO3 loãng, AgNO3, ZnCl2 và dung dịch chứa (KNO3; H2SO4 loãng). Số dung dịch tác dụng được với kim loại Cu ở nhiệt độ thường là:
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Đáp án D
Các trường hợp thoả mãn: FeCl3, HNO3 loãng, AgNO3, dung dịch chứa (KNO3; H2SO4 loãng).