Cho các muối sau: NaHSO4, NaHCO3, Na2SO4, Fe(NO3)2. Số muối thuộc loại muối axit là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Cho các muối sau: NaHSO4, NaHCO3, Na2HPO3. Số muối thuộc loại muối axit là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Cho các muối sau: C6H5ONa, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, NaHCO3. Trong số trên có bao nhiêu muối axit?
A.3 B.4 C.5 D.2
;Bài 1 Trong số các muối sau, muối nào là muối axit ? muối nào là muối trung hoà ?
(NH4)2SO4 , K2SO4 , NaHCO3 , CH3COONa , Na2HPO4 , NaHSO4 , Na2HPO3 , Na3PO4 ,NaHS, NaClO.
Bài 2. Có bốn dung dịch : Kali clorua, rượu etylic, axit axetic, kali sunfat, đều có nồng độ 0,01 mol/l. Hãy so sánh khả năng dẫn điện của các dung dịch đó. Giải thích ngắn gọn.
Câu 1. Cho các axit sau: HCl, H2SO4, HNO3, H3PO4, H2S, HBr, H2SO3. Phân loại và gọi tên các axit. Axit làm quỳ tím chuyển sang màu gì?
Câu 2. Cho các muối sau: NaHCO3, Ba(NO3)2, CaCO3, MgSO4, Ca(HSO4)2, CuCl2, FeS. Phân loại và gọi tên các muối trung tính.
Câu 1:
HCl: axit không có oxi: axit clohiđric
H2SO4: axit có nhiều oxi: axit sunfuric
HNO3: axit có nhiều oxi: axit nitric
H3PO4: axit có nhiều oxi: axit photphoric
H2S: axit không có oxi: hiđro sunfua
HBr: axit không có oxi: axit bromhiđric
H2SO3: axit ít oxi: axit sunfurơ
Axit làm quỳ tím chuyển đỏ
Câu 2:
NaHCO3: muối axit: natri hiđrocacbonat
Ba(NO3)2: muối trung hòa: bari nitrat
CaCO3: muối trung hòa: canxi cacbonat
MgSO4: muối trung hòa: magie sunfat
Ca(HSO4)2: muối axit: canxi hiđrosunfat
CuCl2: muối trung hòa: đồng (II) clorua
FeS: muối trung hòa: sắt (II) sunfua
Cho các phát biểu sau:
1. BaSO4, Fe(OH)2 là những chất điện li yếu
2. AgCl, CaCO3 là những chất không dẫn điện do chúng điện li yếu
3. CaCl2 nóng chảy không dẫn điện được
4. CH3COOH là axit một nấc, H3PO4 là axit ba nấc
5. NaHCO3, NaH2PO4, NaHSO4 là các muối axit
Số phát biểu đúng là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cho các phát biểu sau:
1. BaSO4, Fe(OH)2 là những chất điện li yếu
2. AgCl, CaCO3 là những chất không dẫn điện do chúng điện li yếu
3. CaCl2 nóng chảy không dẫn điện được
4. CH3COOH là axit một nấc, H3PO4 là axit ba nấc
5. NaHCO3, NaH2PO4, NaHSO4 là các muối axit
Số phát biểu đúng là:
A.2
B.3
C.4
D.5
4. CH3COOH là axit một nấc, H3PO4 là axit ba nấc
5. NaHCO3, NaH2PO4, NaHSO4 là các muối axit
ĐÁP ÁN A
Cho các phát biểu sau:
1. BaSO4, Fe(OH)2 là những chất điện li yếu
2. AgCl, CaCO3 là những chất không dẫn điện do chúng điện li yếu
3. CaCl2 nóng chảy không dẫn điện được
4. CH3COOH là axit một nấc, H3PO4 là axit ba nấc
5. NaHCO3, NaH2PO4, NaHSO4 là các muối axit
Số phát biểu đúng là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Các trường hợp thỏa mãn: 4 - 5
ĐÁP ÁN A
Nung các muối sau ở nhiệt độ cao: Na2CO3, NaHCO3, BaCO3, Cu(NO3)2, MgSO3, NaCl và NH4Cl. Số muối bị phân hủy?
A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
NaHCO3, Cu(NO3)2 , BaCO3 , NH4Cl
=> Chọn D
Cho các phát biểu sau:
(a) Nhiệt phân muối nitrat của kim loại luôn sinh ra khí O2
(b) Nhiệt phân muối AgNO3 thu được oxit kim loại.
(c) Nhiệt phân muối Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 21,6.
(d) Có thể nhận biết ion NO3- trong môi trường axit bằng kim loại Cu.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3
D. 4.