(THPT Hoàng Hoa Thám - TP Hồ Chí Minh năm 2018) Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.
B. Fe + ZnSO4 → FeSO4 + Zn.
C. H2 + CuO → Cu + H2O.
D. Cu + 2FeCl3(dung dịch) → CuCl2 + 2FeCl2.
Phản ứng nào sau đây là sai ? A. Fe + HCl-> FeCl2 + H2 B. 2Na + CuSO4 -> Na2SO4 + Cu C. Fe + CuSO4 -> FesO4 + Cu D. CuO + H2 -> (t°) Cu + H2O
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 (1) 2Na + 2H2O→2NaOH + H2 (2) 2H2O → 2H2 + O2 (3) Fe + H2SO4(loãng) →FeSO4 + H2 (4) Phương trình hóa học nào trên đây có thể được dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm?
A. Chỉ (2),
B. Chỉ (1),
C. (1) và (4),
D. (1), (2) và (4).
Zn + HCl → ZnCl2 + H2 (1) Na + H2O → NaOH + H2 (2) 2H2O → 2H2 + O2
(3) Fe + H2SO4 (loãng) → FeSO4 + H2 (4) Phương trình hóa học nào trên đây có thể được dùng để điều chế hidro trong phòng thí nghiệm ?
A Chỉ (2)
B Chỉ (1)
C (1) và (4)
D (1) , (2) và (4)
Chúc bạn học tốt
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 (1) 2Na + 2H2O→2NaOH + H2 (2) 2H2O → 2H2 + O2 (3) Fe + H2SO4(loãng) →FeSO4 + H2 (4) Phương trình hóa học nào trên đây có thể được dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm?
A. Chỉ (2),
B. Chỉ (1),
C. (1) và (4),
D. (1), (2) và (4).
Điều chế hidro trong PTN thường cho các kim loại như Fe, Zn tác dụng với axit HCl, H2SO4 loãng và thu khí hidro bằng cách đẩy nước hoặc đẩy không khí
(THPT Hoàng Hoa Thám - TP Hồ Chí Minh năm 2018) Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch HCl?
A. Hg.
B. Cu.
C. Ag.
D. Al.
Giải thích:
Vì Al đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học.
⇒ Al có thể tác dụng được với dung dịch HCl
Đáp án D
Cho biết đã xảy ra sự oxi hóa và sự khử những chất nào trong những phản ứng thế sau:
a) Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag.
b) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.
c) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.
Sự oxi hóa và sự khử những chất trong phản ứng thế sau:
- Sự nhường electron của Cu được gọi là sự oxi hóa nguyên tử đồng: Cu0 → Cu2+ + 2e
- Sự nhận electron của ion bạc được gọi là sự khử ion bạc: Ag+ + 1e → Ag
- Sự nhường electron của sắt được gọi là sự oxi hóa nguyên tử sắt: Fe0 → Fe2+ + 2e
- Sự nhận electron của ion đồng được gọi là sự khử ion đồng: Cu2+ + 2e → Cu0
- Sự nhường electron của natri được gọi là sự oxi hóa nguyên tử natri: Na0 → Na+ + 2e
- Sự nhận electron của ion hidro gọi là sự khử ion hiđro: 2H+ + 2e → H2
(THPT Hoàng Hoa Thám - TP Hồ Chí Minh năm 2018) Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Hg.
B. Au.
C. W.
D. Pb.
.Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi?
• BaO + H2O −> Ba(OH)2.
• BaCl2 + H2SO4 −> BaSO4 + 2HCl.
• 2Na + 2H2O −> 2NaOH + H2.
• Zn + H2SO4 −> ZnSO4 + H2.
Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ;
A BaO + H2O → Ba(OH)2
B BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl
C 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
D Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
Chúc bạn học tốt
Cho các phương trình hóa học sau:
1 ) P b O + H 2 → t ° P b + H 2 O 2 ) 2 C u N O 3 2 → 2 C u O + 4 N O 2 + O 2 3 ) C a C O 3 + C O 2 + H 2 O → C a H C O 3 2 4 ) C a O + H 2 O → C a O H 2 5 ) 2 K M n O 4 → t ° K 2 M n O 4 + M n O 2 + O 2 6 ) F e + C u S O 4 → F e S O 4 + C u 7 ) 2 N a + 2 H 2 O → N a O H + H 2 8 ) Z n + C l 2 → t ° Z n C l 2
Phản ứng nào là hóa hợp; phân hủy; thế; oxi hóa – khử?
Phản ứng hóa hợp là: 3, 4, 8
Phản ứng phân hủy là: 2, 5.
Phản ứng thế là: 6, 7
Phản ứng oxi hóa – khử là: 1, 2,5, 6, 7, 8
L lập phương trình hóa học cho các sơ đồ phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào vì sao? a, K20+H2O=>KOH b,AL(OH)3=>Al2O3+H2O c,Fe2O3+H2=>Fe+H2O đ,Zn+CuSO4=>ZnSO4+Cu
a) K2O + H2O → 2KOH (phản ứng hóa hợp).
b) 2Al(OH)3 \(\underrightarrow{t^o}\) Al2O3 + 3H2O (phản ứng phân hủy)
c) Fe2O3 + 3H2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Fe + 3H2O ( phản ứng oxi hóa khử)
d) Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu (phản ứng thế)
Em xem lại các bài học sau để nắm rõ định nghĩa về các loại phản ứng nhé
https://hoc24.vn/ly-thuyet/bai-25-su-oxi-hoa-phan-ung-hoa-hop-ung-dung-cua-oxi.434
https://hoc24.vn/ly-thuyet/bai-27-dieu-che-khi-oxi-phan-ung-phan-huy.436
https://hoc24.vn/ly-thuyet/bai-32-phan-ung-oxi-hoa-khu.441
https://hoc24.vn/ly-thuyet/bai-33-dieu-che-hidro-phan-ung-the.442
Bài 3: Hoàn thành các phương trình hóa học sau.( mỗi dấu mũi tên là 1 phương trình hóa học)
a) KClO3 ----> O2 ----> CuO ------> H2O -----> NaOH
b) Cu(OH)2 ---> H2O ----> H2 ----> Fe -----> FeSO4
a.
\(KClO_3\underrightarrow{nhiệt.phân}KCl+\dfrac{3}{2}O_2\)
\(O_2+2Cu\underrightarrow{t^o}2CuO\)
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
\(H_2O+Na\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\)
b.
\(Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}CuO+H_2O\)
\(H_2O+Na\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\)
\(H_2+FeO\underrightarrow{t^o}Fe+H_2O\)
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)