viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4 dam2 24 m2 = .......m2 15 dam2 18 m2= ........ m2 12 dam2 24 m2 = ......... dam2 9 dam2 18 m2 = ....... dam2
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4 m2 6dm2 = ......................... m2 10 ha 5 dam2 = ....................ha
7 m2 12 c m2 = ........................cm2 6783 dam2 = .............ha ...........dam2
7, 8 m2 = ............... m2..............dm2
4 m2 6dm2 = 4,06 m2
10 ha 5 dam2 = 10,05 ha
7 m2 12 c m2 = 70012cm2
6783 dam2 =67 ha 83 dam2
7, 8 m2 = 7 m2dm2 sai sai sao ý
4 m2 6dm2 = 4,06 m2
10 ha 5 dam2 = 10,05 ha
7 m2 12 c m2 = 70012cm2
6783 dam2 =67 ha 83 dam2
bổ sung thêm
7,8 m2 = 7 m2 80 dm2
Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4 m2 6dm2 =........................... m2 10 ha 5 dam2 = ....................ha
7 m2 12 c m2 = ........................cm2 6783 dam2 = .............ha ...........dam2
7, 8 m2 = ............... m2..............dm2
4m26dm2=4,06m2
7m212cm2=70012cm2
7,8m2=7m280dm2
10ha5dam2=10,05ha
6793dam3=67ha93dam2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
2dam2 =... m2 3dam215m2 = ... m2
200m2 = ... dam2 30hm2 = ... dam2
12hm2 5dam2 = ... dam2 760m2 = ...dam2 ... m2.
200m2; 315m2;
2dam2; 3000dam2;
1205dam2; 7dam2 60m2.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3 d a m 2 = … … … m 2 2 d a m 2 90 m 2 = … … … 0 m 2
15 h m 2 = … … … d a m 2 17 d a m 2 5 m 2 = … … … m 2
500 m 2 = … … … d a m 2 20 h m 2 34 d a m 2 = … … … d a m 2
7000 d a m 2 = … … … m 2 892 m 2 = … … … d a m 2 … … … m 2
3 d a m 2 = 300 m 2 2 d a m 2 90 m 2 = 290 m 2
15 h m 2 = 1500 d a m 2 17 d a m 2 25 m 2 = 1705 m 2
500 m 2 = 5 d a m 2 20 h m 2 34 d a m 2 = 2034 d a m 2
7000 d a m 2 = 700 000 m 2 892 m 2 = 8 d a m 2 92 m 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
3dam2=.........m2
15hm2=.......dam2
500m2=........dam2
7000dam2=......hm2
2dam2 90m2=.......m2
17dam2 5m2=.......m2
20hm2 34dam2=....dam2
892m2=.........dam2.......m2
3dam2 = 300 m2 2dam2 90m2= 290m2
15hm2 = 1500dam2 17dam225m2 =1705m2
500m2=5dam2 20hm2 34dam2=2034dam2
7000dam2=700 000m2 892m2 =8dam292m2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
k m 2 | h m 2 | d a m 2 | m 2 | d m 2 | c m 2 | m m 2 |
1 k m 2 =.... h m 2 | 1 h m 2 =... d a m 2 =... k m 2 | 1 d a m 2 =... m 2 =.. h m 2 | 1 m 2 =100 m 2 =0,01 d a m 2 | 1 d m 2 =... c m 2 =... m 2 | 1 c m 2 =... m m 2 =... d m 2 | 1 m m 2 =.. c m 2 |
Chú ý : Khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị héc-ta (ha)
1ha = … m 2
k m 2 |
h
m
2
|
d a m 2 | m 2 | d m 2 | c m 2 | m m 2 |
1 k m 2 =100 h m 2 | 1 h m 2 = 100 d a m 2 = 0,01 k m 2 | 1 d a m 2 = 100 m 2 = 0,01 h m 2 | 1 m 2 =100 m 2 =0,01 d a m 2 | 1
d
m
2
= 100
c
m
2
= 0,01
m
2
|
1 c m 2 = 1000 m m 2 = 0,01 d m 2 | 1 m m 2 = 0,01 c m 2 |
Chú ý : Khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị héc-ta (ha)
1ha = 10000 m 2
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
2 dam2 = ...... m2
19 hm2 26 dam =...... dam2
980 m2 = ...... dam2 ......m2
( Lưu ý : ví dụ m2 có nghĩa là mét vuông nhá )
2 dam2 = 200 m2
19 hm2 26 dam2 = 1926 dam2
980 m2 = 9 dam2 80 m2
2 dam2 = 200 m2
19 hm2 26 dam2 = 1926 dam2
980 m2 = 9 dam2 80 m2
2 \(dam^2\)= 200 \(m^2\)
19 \(hm^2\)26 \(dam^2\)= \(1926dam^2\)
980 \(m^2\)= 9 \(dam^2\)80 \(m^2\)
Điền số thích hợp vào chỗ trống :
a, 80 000 m 2 = ................. …ha
b, 12tấn 23kg = ........................kg
c, 12 h m 2 6 d a m 2 = ........................... d a m 2
d, 15 m 2 8 d m 2 = …........................ m 2
a, 80 000 m 2 = 8 ha
b, 12tấn 23kg = 12023kg
c, 12 h m 2 6 d a m 2 = 1206 d a m 2
d, 15 m 2 8 d m 2 = 15,08 m 2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 6 m 2 5 d m 2 = ……… m 2
b. 12 ha 6 d a m 2 = ………ha