cho 2,8g bột sắt td với 150ml Hcl 2M sau phản ứng thu được dd X và V lít khí hidro. thêm dd naoh đến dư vào dd Xthu được m gam kết tủa Y. a dd X gồm những chất nào viết ptpu b tính V c tính m
sục V lít khí CO2 đkc vào dd NaOH thu được 200ml dd X. cho từ từ đến hết 200ml dd X vào 150ml dd HCl 1.5M và H2SO4 1M thoát ra 6.72l khí CO2 đkc. cho BaCl2 dư vài dd sau phản ứng thu được 49.725g kết tủa. v =???
giả sử kết tủa chỉ có BaSO4 => mBaSO4 =0,15 .233 =34,95 < 49,725 => kết tủa gồm BaCO3 và BaSO4
giả sử trong dd X chỉ có muối CO3 2- => nH+ = 0,3 .2 =0,6 > 0,525 => loại
trong dd X chỉ có HCO3- => nH+ = 0,3 => loại
vậy trong X có cả 2 muối trên
mBaCO3 =m kết tủa - mBaSO4 => nBaCO3 = 0,075
nCO2 =0,075 + 0,3 =0,375 => V=8,4
hòa tan hết 22.6 gam hỗn hợp gồm Fe và các oxit sắt trong 240 gam dd HNO3 31.5% thu được dd X ( không chứa muối amoni)và hỗn hợp khí T . cho từ từ đến hết 680ml dd NaOH 1.5M vào dung dịch X thu được 32.1 gam kết tủa duy nhất. Mặt khác hòa tan hoàn toàn hết 22.16 gam hỗn hợp trên cần dùng V lít dd chứa HCl 1M và H2SO4 0.5M thu được dd Y chứa 49.09 gam muối và 1.792 lít khí H2. Nồng độ C% của muối sắt có trong dd X là
Cho dòng khí CO đi qua ống đựng m gam hh X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 sau một thời gian thu được hh chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ Z vào dd Ca(OH)2 dư đến phản ứng hoàn toàn thu được 4 gam kết tủa. Mặt khác hòa tan hoàn toàn hh Y vào dd H2SO4 đặc nóng dư thu được 1,008 lít SO2 (đktc) và dd chứa 18 gam muối. Tính m?
Cho dòng khí CO đi qua ống đựng m gam hh X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 sau một thời gian thu được hh chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ Z vào dd Ca(OH)2 dư đến phản ứng hoàn toàn thu được 4 gam kết tủa. Mặt khác hòa tan hoàn toàn hh Y vào dd H2SO4 đặc nóng dư thu được 1,008 lít SO2 (đktc) và dd chứa 18 gam muối. Tính m?
\(n_{SO_2}=\dfrac{1,008}{22,5}=0,045\left(mol\right)\)
\(n_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{18}{400}=0,045\left(mol\right)\)=> \(n_{Fe}=0,09\left(mol\right)\)
Quy đổi Y thành Fe (0,09_mol ) O (a_mol )
\(Fe\rightarrow Fe^{3+}+3e\) \(S^{+6}+2e\rightarrow S^{+4}\)
\(O+2e\rightarrow O^{2-}\)
Bảo toàn e : 0,09.3=0,045.2 + a.2
=> a=0,09
Ta có : \(m_Y=m_{Fe}+m_O=0,09.56+0,09.16=6,48\left(g\right)\)
Khí Z là CO2 và CO dư
\(n_{CaCO_3}=n_{CO_2}=0,04\left(mol\right)\)
Bản chất của phản ứng :
CO + O ------> CO2
=> \(n_{O\left(trongoxitpu\right)}=n_{CO_2}=0,04\left(mol\right)\)
=> \(m_X=m_Y+m_{O\left(trongoxitpu\right)}=6,48+0,04.16=7,12\left(g\right)\)
Hòa tan hoàn toàn 15,4g hỗn hợp A (Al và CaCO3) trong 300g dd HCl 14,6% sau phản ứng thu được 310,4g dd X và V lít(đktc) hỗn hợp khí Y
A/ Viết các phương trình phản ứng và tính V
B/ cho một nửa dd X tácdụng hết với dung dịch AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. TÍnh m
Cho 21,6(g) hh X(Fe và Fe2O3) tan hết vào 500ml dd HCl 2M đươc dd A và 2,24l khí H2.Để td hết vs lượng axit dư trong A phải cho vào đó 7,2(g) RO được dd B. Cho dd B td vừa đủ 300 ml dd NaOH đươc dd E và kết tủa F
a) viết pthh, cđ các chất trong A,BE,F
b) tính klượng mỗi chất trong X
C) tính CM của dd A.cđ R
Từ khối lượng (m) và số mol (n) của kim loại → M =
- Từ Mhợp chất → Mkim loại
- Từ công thức Faraday → M = (n là số electron trao đổi ở mỗi điện cực)
- Từ a < m < b và α < n < β → → tìm M thỏa mãn trong khoảng xác định đó
- Lập hàm số M = f(n) trong đó n là hóa trị của kim loại M (n = 1, 2, 3), nếu trong bài toán tìm oxit kim loại MxOy thì n = → kim loại M
Cho 6,4g hỗn hợp A gồm Fe và Mg phản ứng với 100g dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ được 3,584 lít (đkc) và dung dịch B a, tính % theo khối lượng mỗi chất có trong A b, tính C% của từng muối trong dung dịch B c, đốt cháy 6,4g hỗn hợp A ở trên với hỗn hợp khí X gồm Cl2 và O2, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không có khí dư). Hòa tan Y bằng 1 lượng vừa đủ 120ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z thu được 56,69g kết tủa. Tính % theo thể tính của Cl2 trong hỗn hợp X
Cho 0,51 gam hỗn hợp A gồm Fe và Mg vào 100 ml dd CuSO4 . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc thu được 0,69 gam rắn B và dd C. Thêm NaOH dư vào dd C, lấy kết tủa đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi được 0,45 gam chất rắn D.
a/ Tínhnồng độ mol CUSO4 b/ Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp Ac/ Tính thể tích SO2 bay ra khi hòa tan chất rắn B trong H2SO4 đặc nóng dưgọi x,y lần lượt là số mol của Fe, Mg:
Fe + CuSO4------> FeSO4 + Cu (1)
x x
Mg + CuSO4 -----> MgSO4 + Cu(2)
y y
a)nCu= 0.69/64=0.01 mol
theo gt, ta có hệ pt: 56x + 24y = 0.51
x + y = 0.01
giải hệ ,ta có x=0.008 , y=0.002
có ncuso4 =>C\(_M\) = (0.008+0.002)/0.1=1M(0.1 là do anh đổi ra lít nha em)
b) mFe=0.008*56=0.448g=> %Fe=0.448*100/0.51\(\approx\)87.84%
tương tự %Cu =12.16%
c) Cu + 2H2SO4 ---> 2H2O + SO2 + CuSO4
0.01 0.01
VSO2= 0.01*22.4=0.224 l
giai xong mệt quá zzzzzz....Chúc em học tốt !!!!!
Nếu A tan hết trong dung dịch CuSO4 thì Cuối cùng chất rắn D phải có MgO,Fe2O3 là tối thiểu.do vậy : m CR D min= m A + m Oxi >0,51g
mà m D =0,45 g
-> A không tan hết trong dung dịch CuSO4 .
+) Giả sử chỉ có Mg pư vs CuSO4 :
Gọi n Mg pư =a mol
Mg + CuSO_4 -> MgSO_4 + Cu
a.............a...................a....... .a mol
m CR tăng =0,69-0,51=0,18 g
-> 64a -24a =0,18
-> a=0,0045
Dd C có MgSO4 -> kết tủa : Mg(OH)2 -> D : MgO
n MgO = n Mg =a mol
-> m D =0,0045.40= 0,18 g <0,45 g = m D
-> Giả sử sai .
Do vậy Mg tan hết ,Fe tan một phần trong CuSO4 :
Ta có :n Fe pư =b mol
Mg + CuSO_4 -> MgSO_4 + Cu (1)
a.............a...................a....... .a mol
Fe + CuSO_4 ->FeSO_4 + Cu (2)
b..............b................b......... mol
m CR tăng =64a+64b -24a -56b =40a + 8b =0,18 g (*)
MgSO_4 + 2NaOH->Mg(OH)_2 + Na_2SO_4 (3)
FeSO_4 + 2 NaOH->Fe(OH)_2 + Na_2SO4 (4)
Mg(OH)_2 -t^o-> MgO + H_2O (5)
4Fe(OH)_2 + O_2 -t^o-> 2Fe_2O_3 + 4H_2O (6)
theo BTNT Mg : n MgO = n MgSO4 =a mol
BTNT Fe : nFeSO_4 =0,5b mol
-> m D =40a + 80b =0,45 g (*')
từ (*),(*') ta có hệ :
-> a=0,00375
b=0,00375
n CuSO4 =a+b =0,0075 mol
-> CM =0,075
Dẫn luồng khí CO đi qua hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn X và khí Y. Cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Chất rắn X phản ứng với dung dịch HNO3 dư thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất và ở đktc). Giá trị của m là
A. 4,48
B. 2,24
C. 6,72
D. 3,36