Giá trị của chữ số 8 trong số 1368 bằng một phần mấy giá trị của chữ số 8 trong số 24589
A. 1 8
B. 1 10
C. 1 4
D. 1 5
trong số thập phân 386,89, giá trị của chữ số 8 ở phần nguyên gấp giá trị của chữ số 8 ở phần thập phân số lần là:
Câu 1: Một nghìn không trăm linh năm đơn vị, sáu phần trăm viết là:
A. 1005,6 B. 1005,60 C. 1005,06 D. 1005,006
Câu 2: Trong số thập phân 67,811, giá trị của chữ số 6 gấp giá trị của chữ số 8 số lần là:
A. 10 B. 48 C. 75 D. 100
câu 1 : c
Câu 2 : c
Câu 1: là C
Câu 2: là D
Câu 1 chọn C
Câu 2 chọn C hay D mọi người nhỉ?
Giá trị của chữ số 8 trong số 12,387 hơn giá trị của chữ số 8 trong số 0,1283 là:
A. 12 | B. 12.2587 | C. 0,387 | D. 0,072 |
48 bằng mấy lần số 8
Câu 1. Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là
8 8 8
A. —— B. —— C.8 D. ——
1000 100 10
Câu 2.Kết quả của phép tính 5,01 x 100 là
A.5010 B.501 C. 0,501 D. 0,0501
Câu 3. 36⁒ của 4,5 là
A. 16,2 B. 12,5 C. 1,62 D. 1,52
Câu 4.Đúng ghi đúng, sai ghi sai.
48 30 60
a.—— = 48⁒ ▢ b. —— = —— = 60⁒ ▢
300 50 100
48 16 30 60
c. —— = —— = 16⁒ ▢ d. —— = —— = 6⁒ ▢
300 100 50 100
Câu 1. Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là 8 phần mười (hay \(\dfrac{8}{10}\))
⇒ Ta chọn đáp án D. \(\dfrac{8}{10}\)
Câu 3:
36% của 4,5 là:
\(4,5\div100\times36=1,62\)
Đáp số: 1,62.
⇒ Chọn đáp án C.1,62.
1. Chữ số 8 trong số thập phân 45,128 có giá trị là :
A. 8 đơn vị | B. 8 phần mười | C. 8 phần trăm | D . 8 phần nghìn |
2. 3800m = …… km ?
A. 380km | B. 38km | C. 3,8km | D. 0,38km |
3. Một mảnh đất hình thang có tổng hai đáy là 56m, chiều cao bằng trung bình
cộng hai đáy. Diện tích mảnh đất là:
A. 784 m | B. 784 m2 | C. 3136 m2 | D. 3136m |
4. Một hình tròn có đường kính là 12cm. Diện tích hình tròn đó là:
A. 113,04 cm2 | B. 37,68cm2 | C. 75,36 cm2 | D.18,64 cm2 |
6. Giá trị của biểu thức: 201 : 1,5 + 2,5 x 0,9 là:
A. 359 | B. 136,25 | C. 15,65 | D. 359 |
7. Muốn làm một cái hộp chữ nhật dài 10 cm, rộng 4cm, cao 5cm, không có nắp
và không tính các mép dán, bạn Minh phải dùng miếng bìa có diện tích là:
A. 200 cm2 | B. 140 cm2 | C. 220 cm2 | D. 180 cm2 |
8. Hình lập phương là hình:
A. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau
B. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau.
C. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 12 đỉnh và 8 cạnh.
9. Số đo 0,015m3 đọc là:
A. Không phẩy mười lăm mét khối.
B. Mười lăm phần trăm mét khối
C. Mười lăm phần nghìn mét khối
10.Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,22 m3 = ……dm3 là bao nhiêu?
A. 22 | B. 220 | C. 2200 | D. 22000 |
11.Tỉ số phần trăm của 35 và 50 là bao nhiêu?
A. 64% | B. 70% | C. 50% | D. 75% |
12.4200cm3 =……….?
A. 4,2dm3 | B. 4,2m3 | C. 4,2cm3 | D. 4,2mm3 |
13.40% của một số là 100. Hỏi số đó là bao nhiêu?
A. 4000 | B. 400 | C. 250 | D. 25 |
14.Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 2cm là:
A. 24cm2 | B. 16cm2 | C. 42cm2 | D. 20cm2 |
15.Một hình tròn có bán kính là 6cm thì diện tích là:
A. 113,04cm2 | B. 113,03cm2 | C. 113,02cm2 | D. 113cm2 |
16. Khoanh tròn vào đáp án đúng:
A. Diện tích hình thang bằng tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị
đo) rồi chia cho 2
B. Diện tích hình thang bằng trung bình cộng hai đáy nhân với chiều cao (cùng một
đơn vị đo)
17. Một mảnh vườn hình thang đáy lớn 20m , đáy bé 15 m, chiều cao 10 m. Tính
diện tích của mảnh vườn hình thang đó?
A. 173 m2 | B. 174 m2 | C. 175 m2 | D. 175m |
19. Một lớp có 15 nữ và 15 nam .Tìm tỉ số phầm trăm của số học sinh nữ và số học
sinh cả lớp.
A. 35% B. 45%
C. 50% D. 60%.
20. Biết 25% của một số là 10. Hỏi số đó bằng bao nhiêu?
A. 10 B. 40
C. 30 D. 20.
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 – MÔN TOÁN ( Đề số 3 )
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số liền trước của 4000 là : …………………; của 10 000 là: ……………….
b) Số liền trước của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: ……………………..;
của số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: ………………………….
c) Số liền sau của số nhỏ nhất có bốn chữ số giống nhau là: …………………………….
Bài 2. a) Các số 2098; 2115; 9001; 1999. Hãy sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
………………………………………………………………………………………
b) Trong các số 9889; 8999; 9989; 9898 số lớn nhất là: ………; số bé nhất là: …………
Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị của chữ số 8 trong số 2816 là :
A. 8 B. 80 C. 800 D. 8000
b) Trong số 2816, giá trị của chữ số 8 lớn hơn giá trị của chữ số 6 là:
A. 2 đơn vị B. 860 đơn vị C. 800 đơn vị D. 794 đơn vị
c) Trong số 2814, giá trị của chữ số 8 gấp giá trị của chữ số 4 là:
A. 4 lần B. 200 lần C. 84 lần D. 20 lần
Bài 4. Đặt tính rồi tính
2178 + 4354 7940 – 4452 1126 x 7 4582 : 8
Bài 5. Tính giá trị biểu thức
880 + ( 456 – 112 ) : 4 1452 x 3 : 4
Bài 6. Tìm y
y + 8 – 3256 = 208 x 6 y : 7 x 9 = 7956
Bài 7. Có 234kg đường chia đều vào 6 túi. Hỏi 8 túi như thế có bao nhiêu ki lô gam đường?
Bài 8*. Chu vi hình chữ nhật bằng chu vi hình vuông có cạnh 45m. Chiều dài bằng 65m. Tính chiều rộng hình chữ nhật?
Bài 9*. Hình chữ nhật có chiều dài 45m, chiều rộng hình chữ nhật bằng cạnh hình vuông có chu vi 100m. Tính chu vi hình chữ nhật đó?
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số liền trước của 4000 là : 3999; của 10 000 là: 9999
b)Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là:9876
Số liền trước của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: 9875
Số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là:1023
Số liền trước của số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: 1022
c)Số nhỏ nhất có bốn chữ số giống nhau là:1000
Số liền sau của số nhỏ nhất có bốn chữ số giống nhau là: 1001
Bài 2. a) Các số 2098; 2115; 9001; 1999. Hãy sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
1999;2098;2115;9001
b) Trong các số 9889; 8999; 9989; 9898
số lớn nhất là: 9989;
số bé nhất là: 8999
Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị của chữ số 8 trong số 2816 là :
A. 8 B. 80 C. 800 D. 8000
b) Trong số 2816, giá trị của chữ số 8 lớn hơn giá trị của chữ số 6 là:
A. 2 đơn vị B. 860 đơn vị C. 800 đơn vị D. 794 đơn vị
c) Trong số 2814, giá trị của chữ số 8 gấp giá trị của chữ số 4 là:
A. 4 lần B. 200 lần C. 84 lần D. 20 lần
Bài 4. Đặt tính rồi tính
2178 + 4354=6532
7940 – 4452=3488
1126 x 7=7882
4528 : 8=566
Bài 5. Tính giá trị biểu thức
880 + ( 456 – 112 ) : 4 1452 x 3 : 4
=800+344:4 =4356:4
=800+86 =1089
=886
Bài 6. Tìm y
y + 8 – 3256 = 208 x 6
y+8-3256=1248
y=1248+3256-8
y=4496
y : 7 x 9 = 7956
y:7=7956:9
y:7=884
y=884x7=6188
Bài 7. Có 234kg đường chia đều vào 6 túi. Hỏi 8 túi như thế có bao nhiêu ki lô gam đường?
1 túi có số kg là:
234:6=39(kg)
8 túi có số kg là:
39x8=312(kg)
Đ/s:...
Bài 8*. Chu vi hình chữ nhật bằng chu vi hình vuông có cạnh 45m. Chiều dài bằng 65m. Tính chiều rộng hình chữ nhật?
Chu vi hình chữ nhật là:
45x4=180(m)
Nửa chu vi là:
180:2=90(m)
Chiều rộng là:
90-65=25(m)
Đ/s:...
Bài 9*. Hình chữ nhật có chiều dài 45m, chiều rộng hình chữ nhật bằng cạnh hình vuông có chu vi 100m. Tính chu vi hình chữ nhật đó?
Chiều rộng là:
100:4=35(m)
Chu vi hình chữ nhật là:
(45+35)x2=160(m)
Đ/s:...
dài quá nên mik chỉ làm vài bài thui
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số liền trước của 4000 là : …3999…; của 10 000 là: …9999….
b) Số liền trước của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: …9875………..;
của số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: …1022……….
c) Số liền sau của số nhỏ nhất có bốn chữ số giống nhau là: …1112…….
Bài 2. a) Các số 2098; 2115; 9001; 1999. Hãy sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
1999; 2098; 2115; 9001
b) Trong các số 9889; 8999; 9989; 9898 số lớn nhất là: ..9989…; số bé nhất là: …8999…
Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị của chữ số 8 trong số 2816 là :
A. 8
B. 80
C. 800
D. 8000
b) Trong số 2816, giá trị của chữ số 8 lớn hơn giá trị của chữ số 6 là:
A. 2 đơn vị
B. 860 đơn vị
C. 800 đơn vị
D. 794 đơn vị
c) Trong số 2814, giá trị của chữ số 8 gấp giá trị của chữ số 4 là:
A. 4 lần
B. 200 lần
C. 84 lần
D. 20 lần
Bài 7:
Bài giải
Mỗi túi đường có số ki- lô- gam đường là:
234 : 6 = 39 ( kg)
8 túi có số ki - lô - gam là:
39 x 8 = 312 ( kg)
Đ/S: 312 kg đường
Bài 8:
Bài giải
Chu vi hình chũ nhật là:
45 x 4 = 180 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
180 : 2 - 65 = 25 (m)
Đ/S: 25 m
Bài 9:
Bài giải
Chiều rộng hình chữ nhật là:
100 : 4 = 25 (m)
Chu vi hình chữ nhật là:
( 45 + 25) x 2 = 140 (m)
Đ/S: 140 m
.
Câu 1: Chữ số 8 trong số thập phần 27,865 có giá trị là:
8
8
A.
B. 8 C.-
15
100
1000
Câu 2: Trên giá có 35 quyển truyện trong đó có 21 quyến truyện thiếu
nhi.Tìm tỉ số phần trăm của số quyển truyện thiếu nhi và số quyển
truyện trên giá.
A. 6%
B. 14%
C. 100%
D.60%
Câu 3: 6200g bằng bao nhiêu kg?
A. 620kg
B. 0,62kg
C. 62 kg
D. 6,2 kg
Câu 4: Tổng của 39,2 và 46,18 là:
A. 58,9
В. 85,9
C. 80,5
D.8,59
Câu 5: Hiệu của 95,64 và 27,35 là:
A. 6829
В. 6,829
C.68,29
D. 0,6829
Câu 6: Cho 8m2 5đm? = ..m . Số thập phân thích hợp điền vào chỗ
chấm là:
А.8.5
B. 8,005
C. 80,5
D. 8,05