Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch X, thu được kết tủa màu trắng. Chất X là
A. H2SO4 (loãng).
B. CuCl2.
C. NaOH.
D. AgNO3.
Cho m gam hỗn hợp gồm Mg, Al và Fe vào 200 ml dung dịch FeCl3 0,8M và CuCl2 0,6M. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được dung dịch X và 1,8275m gam chất rắn Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được 109,8 gam kết tủa. Nếu cho dung dịch NaOH dư vào X, thấy lượng NaOH phản ứng là 31,2 gam. Giá trị của m là
A. 10
B. 12
C. 6
D. 8
Đáp án D
Ta có: n FeCl 3 = 0 , 16 ; n CuCl 2 = 0 , 12
Cho AgNO3 dư vào X thu được kết tủa gồm AgCl 0,72 mol (bảo toàn nguyên tố Cl) và Ag 0,06 mol.
Nếu cho NaOH dư vào X thì lượng NaOH phản ứng 0,78 mol, do vậy
n Al = 0 , 78 - 0 , 72 = 0 , 06 mol
Do n Ag = 0 , 06 → n Fe + 2 trong X = 0 , 06 mol
Ta có: n Fe 2 + < n FeCl 3 và khối lượng rắn tăng do vậy Fe dư
Gọi số mol Mg là a mol, Fe là b mol
→ m = 24a+56b+0,06.27
Rắn Y sẽ chứa Cu 0,12 mol và Fe 0,1+b mol
→ 1,8275m = 0,12.64+56(0,1+b)
Dung dịch X chứa MgCl2 a mol, AlCl3 0,06 mol và FeCl2 0,06 mol
→ a = 0 , 72 - 0 , 06 . 3 - 0 , 06 . 2 2 = 0,21 mol → b = 67 2800
→ m = 8 gam
Cho m gam hỗn hợp gồm Mg, Al và Fe vào 200 ml dung dịch FeCl3 0,8M và CuCl2 0,6M. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được dung dịch X và 1,8275m gam chất rắn Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được 109,8 gam kết tủa. Nếu cho dung dịch NaOH dư vào X, thấy lượng NaOH phản ứng là 31,2 gam. Giá trị của m là
A. 10
B. 12
C. 6
D. 8
Đáp án D
Ta có:
Cho AgNO3 dư vào X thu được kết tủa gồm AgCl 0,72 mol (bảo toàn nguyên tố Cl) và Ag 0,06 mol.
Nếu cho NaOH dư vào X thì lượng NaOH phản ứng 0,78 mol, do vậy
Do n A g = 0 , 06 m o l → n F e 2 + t r o n g X = 0 , 06 m o l
Ta có: n F e 2 + < n F e C l 3 và khối lượng rắn tăng do vậy Fe dư
Gọi số mol Mg là a mol, Fe là b mol
=> m = 24a + 56b + 0,06.27
Rắn Y sẽ chứa Cu 0,12 mol và Fe 0,1+b mol
=> 1,8275m = 0,12.64 + 56(0,1+b)
Dung dịch X chứa MgCl2 a mol, AlCl3 0,06 mol và FeCl2 0,06 mol
=> m = 8 gam
Cho m gam hỗn hợp gồm Mg, Al và Fe vào 200 ml dung dịch FeCl3 0,8M và CuCl2 0,6M. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được dung dịch X và 1,8275m gam chất rắn Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được 109,8 gam kết tủa. Nếu cho dung dịch NaOH dư vào X, thấy lượng NaOH phản ứng là 31,2 gam. Giá trị của m là
A. 10
B. 12
C. 6
D. 8
Đáp án D
Ta có:
n F e C l 3 = 0 , 16 ; n C u C l 2 = 0 , 12
Cho AgNO3 dư vào X thu được kết tủa gồm AgCl 0,72 mol (bảo toàn nguyên tố Cl) và Ag 0,06 mol.
Nếu cho NaOH dư vào X thì lượng NaOH phản ứng 0,78 mol, do vậy
n A l = 0 , 78 - 0 , 72 = 0 , 06 m o l
Do n A g = 0 , 06 → n F e + 2 t r o n g X = 0 , 06 m o l
Ta có: n F e 2 + < n F e C l 3 và khối lượng rắn tăng do vậy Fe dư
Gọi số mol Mg là a mol, Fe là b mol
→ m = 24 a + 56 b + 0 , 06 . 27
Rắn Y sẽ chứa Cu 0,12 mol và Fe 0,1+b mol
→ 1 , 8275 m = 0 , 12 . 64 + 56 ( 0 , 1 + b )
Dung dịch X chứa MgCl2 a mol, AlCl3 0,06 mol và FeCl2 0,06 mol
→ b = 67 2800
→ m = 8 g a m
Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch X, thu được kết tủa màu trắng. Chất X là
A. H2SO4 (loãng).
B. CuCl2.
C. NaOH.
D. AgNO3.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Na vào dung dịch CuSO4.
(b) Cho Ba vào dung dịch H2SO4.
(c) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(d) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch H2SO4 loãng.
(e) Cho bột Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Chọn đáp án D
(a) Cho Na vào dung dịch CuSO4. Có Cu(OH)2
(b) Cho Ba vào dung dịch H2SO4. Có BaSO4
(c) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3. Có Al(OH)3
(d) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch H2SO4 loãng. Không có
(e) Cho bột Fe vào dung dịch FeCl3 dư. Không có
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Na vào dung dịch CuSO4.
(b) Cho Ba vào dung dịch H2SO4.
(c) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(d) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch H2SO4 loãng.
(e) Cho bột Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Chọn đáp án D
(a) Cho Na vào dung dịch CuSO4. Có Cu(OH)2
(b) Cho Ba vào dung dịch H2SO4. Có BaSO4
(c) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3. Có Al(OH)3
(d) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch H2SO4 loãng. Không có
(e) Cho bột Fe vào dung dịch FeCl3 dư. Không có
Cho hỗn hợp gồm Mg (7a mol) và Fe (4a mol) vào dung dịch chứa 0,08 mol F e C l 3 và 0,16 mol CuCl2, sau một thời gian thu được dung dịch X và 7,36 gam chất rắn Y. Cho dung dịch A g N O 3 dư vào X, kết thúc phản ứng thu được 84,68 gam kết tủa. Nếu cho NaOH dư vào X (không có mặt oxi) thu được 24,72 gam các hiđroxit kim loại. Lấy 7,36 gam Y hòa tan trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được 0,08 mol khí NO duy nhất và dung dịch T chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 22,24
B. 39,52
C. 36,56
D. 24,64
Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch chất X, thu được khí không màu, không mùi và kết tủa màu trắng. Chất X là
A. NaHCO3.
B. NaOH.
C. Ba(HCO3)2.
D. NaCl.
Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch chất X, thu được khí không màu, không mùi và kết tủa màu trắng. Chất X là
A. NaHCO3.
B. NaOH.
C. Ba(HCO3)2.
D. NaCl.