Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a , 5 7 < . . . 14 < 6 7 b , 5 3 > . . . 6 > 4 3
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 7 ; 14 ; ... ; 28 ; ... ; ... ; ... ; ... ; ... ; ...
b) 70 ; 63 ; ... ; ... ; 42 ; ... ; ... ; ... ; ... ; ...
a) 7 ; 14 ; 21 ; 28 ; 35 ; 42 ; 49 ; 56 ; 63 ; 70
b) 70 ; 63 ; 56 ; 49 ; 42 ; 35 ; 28 ; 21 ; 14 ; 7.
Giải thích :
a) Số đứng sau hơn số đứng trước 7 đơn vị
b) Số đứng sau kém số đứng trước 7 đơn vị.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
7; 14 ; 21 ; ...... ; ...... ; ....... ; .........;
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
7 ; 14 ; 21 ; …… ; …… ; ….… ; …… ;
Bài 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
12/8=.....4=3/.......
14/28=...../14=1/.....
\(\dfrac{12}{8}=\dfrac{6}{4}=\dfrac{3}{2}\\ \dfrac{14}{28}=\dfrac{7}{14}=\dfrac{1}{2}\)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a]42/54=14/....=..../9
\(\dfrac{42}{54}=\dfrac{14}{x}=\dfrac{y}{9}\\ =>\left\{{}\begin{matrix}x=\dfrac{54.14}{42}=18\\y=\dfrac{42.9}{54}=7\end{matrix}\right.\\ =>\dfrac{42}{54}=\dfrac{14}{18}=\dfrac{7}{9}\)
`42/54=(42:3)/(54:3)=14/18=(14:2)/(18:2)=7/9`
\(\dfrac{42}{54}=\dfrac{14}{x}=\dfrac{y}{9}\)
\(x=\dfrac{14\times54}{42}=18\)
\(y=\dfrac{14\times9}{18}=7\)
Ta được dãy:
\(\dfrac{42}{54}=\dfrac{14}{18}=\dfrac{7}{9}\)
viết số thích hợp vào chỗ chấm
7/2= 7 x........ / 2 x...........=14/10
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a, 14 = ................
b, 42 = ................
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
1 6 giờ = ………….. phút
1 4 ngày = ………… giờ
5 phút 5 giây =…………… giây
1 6 giờ = 1 6 x 60 phút = 10 phút
1 4 ngày = 1 4 x 24 giờ = 6 giờ
5 phút 5 giây = 5 x 60 giây + 5 giây = 305 giây
viết 3 phân số vào chỗ chấm thích hợp vào chỗ chấm:
4/5 <...<...<...<6/7