Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm: A) 3/4 nhân ( 5/6+6/5 )= 3/4 nhân 5/6+3/4 nhân...... B) 7/5 nhân ( 4/7-2/5 )= ...... nhân 4/7- ...... nhân 2/5
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 909; 910; 911;....;.....;....;....;.....
b) 0; 2; 4; 6;...;.....;....;....;.....;....;.....
c) 1;3; 5; 7;....;.....;....;.....;....;.....
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 909; 910; 911;....;.....;....;....;.....
b) 0; 2; 4; 6;...;.....;....;....;.....;....;.....
c) 1;3; 5; 7;....;.....;....;.....;....;.....
Điền dấu > ; <; = thích hợp vào chỗ chấm:
A. 12/11..... 12/17
B. 5/8 ..... 25/40
C. 3/4.......6/7
D. 5/6 ....... 7/9
1. phân số 2/3 bằng phân số nào dưới đây
A. 15/20 B. 4/6 C. 18/20 D. 15/45
2. số thích hợp điền vào chỗ chấm để 18/21 = 6/....
A. 3 B. 7 C. 21 D.5
Bài 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
12/8=.....4=3/.......
14/28=...../14=1/.....
a) tính bằng cách hợp lý
4/5 x 3/7 + 4/7 x 4/5=?
b) điền các phân số thích hợp vào chỗ chấm
4/3<...<...<...<...<...<5/3
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 4/5 < ... < 5/6 b,1/3 < ... < 1/2
c, 5/6 - ... = 2/3 d, 2 : ... = 3/4
Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu) :
a) Số gồm 14 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 4 chục, 1 đơn vị viết là : 14 762 541
b) Số gồm 3 triệu, 1 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 5 nghìn, 4 trăm, 1 chục, 3 đơn vị viết là : ………………………………………………………………………………
c) Số gồm 900 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 7 trăm, 4 đơn vị viết là : ………………………………………………………………………………………
d) Số gồm 6 chục triệu, 3 triệu, 2 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 0 trăm, 0 chục, 5 đơn vị viết là : …………………………………………………………………………
Viết sô thích hợp vào chỗ chấm điểm
A) 3/4=3*4/4*4=…\……
2/7=2*.../7*3=…\…
24/42=24:6/42:…=…\…
B) 2/3=6/…
18/24=6/…
2/7=8/…=…\35
3/5=…/20
32/24=…/3
48/72=…/9=2/…=…/24