Đặt tính rồi tính: 64 256 – 18 359
Đặt tính rồi tính:
84 − 37 64 − 9
74 − 18 44 − 35
Phương pháp giải:
- Đặt tính: Viết phép tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.
- Tính: Trừ các số lần lượt từ phải sang trái.
Lời giải chi tiết:
Đặt tính rồi tính:
23 + 67 46 + 18 59 + 21 64 + 19
\(\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{23}\\{67}\end{array}}\\\hline{\,\,\,90}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{46}\\{18}\end{array}}\\\hline{\,\,\,64}\end{array}\)
\(\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{59}\\{21}\end{array}}\\\hline{\,\,\,80}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{64}\\{19}\end{array}}\\\hline{\,\,\,83}\end{array}\)
Đặt tính rồi tính.
a) 1 872 : 78
3 600 : 57
b) 10 510 : 18
26 944 : 64
Đặt tính rồi tính:
a) 347 × 321
c) 436 × 205
b) 359 × 454
đặt tính rồi tính 256 : 8 .............. ............... .............. .................. ................... ................... ...................
Đặt tính rồi tính: 256 x 108
Đặt tính rồi tính:
431 284 + 256 378
Đặt tính rồi tính:
235 + 417
256 + 70
Đặt tính rồi tính:
a) 67 494 : 7
42 789 : 5
b) 359 361 : 9
238 7 : 8
a) 9642; 8557 (dư 4)
b) 39 929; 29 757 (dư 1)