Số thích hợp điền vào chỗ chấm :
1 phút 15 giây =.....giây là:
A. 65
B. 75
C. 85
D. 95
số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 phút 15 giây là:
A.1,15 phút B.1,25 phút C.115 giây D.1,25 giây
Điền dấu thích hợp ( >, <, = ) vào chỗ chấm:
1,5 giờ … 1 giờ 5 phút
0,15 giờ … 15 phút
0,5 giờ … 50 phút
1 giờ … 80 phút
30 giây … 1/2 phút
3/4 phút … 75 giây Điền dấu thích hợp ( >, <, = ) vào chỗ chấm:
1,5 giờ … 1 giờ 5 phút
0,15 giờ … 15 phút
0,5 giờ … 50 phút
1 \(\dfrac{1}{3}\) giờ … 80 phút
30 giây … 1/2 phút
3/4 phút … 75 giây
1,5 giờ > 1 giờ 5 phút
0,15 giờ < 15 phút
0,5 giờ < 50 phút
1,5 giờ > 1 giờ 5 phút
0,15 giờ < 15 phút
0,5 giờ < 50 phút
1 giờ < 80 phút
30 giây = 1/2 phút
3/4 phút < 75 giây
1\(\dfrac{1}{3}\)giờ = 80 phút
30 giây = 1/2 phút
3/4 phút < 75 giây
4 phút 30 giây = ……..giây
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A.270
B.120
C.430
D.70
Chọn A
4 phút = 60 giây × 4 = 240 giây
4 phút 30 giây = 240 giây + 30 giây = 270 giây
3 phút 15 giây = … giây.
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 315
B. 215
C. 195
D. 45
Ta có 1 phút = 60 giây nên 3 phút = 180 giây.
3 phút 15 giây = 3 phút + 15 giây = 180 giây + 15 giây = 195 giây.
Vậy số thích hợp điền vào chỗ chấm là 195.
Đáp án C
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để
4 phút 15 giây = ............ giây
A. 240 giây
B. 415 giây
C. 255 giây
D. 235 giây
3 phút 20 giây = …… giây. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 320
B. 210
C. 200
3 phút 20 giây = 3 phút + 20 giây = 180 phút + 20 giây = 200 giây.
Chọn C. 200
Điền dấu thích hợp ( >, <, = ) vào chỗ chấm:
1,5 giờ … 1 giờ 5 phút
0,15 giờ … 15 phút
0,5 giờ … 50 phút
1 \(\dfrac{1}{3}\) giờ … 80 phút
30 giây … 1/2 phút
3/4 phút … 75 giây
1,5 giờ>1 giờ 5 phút
0,15 giờ<15 phút
0,5 giờ<50 phút
Khoanh vào câu trả lời đúng
1 phút 5 giây = ............................giây. Số điền vào chỗ chấm là:
a, 650
b, 65
c, 56
Ta có: 1 phút 5 giây = 60 giây + 5 giây = 65 giây
Chọn b. 65
Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm
a) 5 dm 2 6 cm 2 … 56 cm 2
b) 5 phút 15 giây … 315 giây