Một gen có 20% số nucleôtit loại A và có 600 nucleotit loại G. Gen có bao nhiêu liên kết hiđrô?
A. 3600.
B. 5200.
C. 2600.
D. 2000.
Một gen có 20% số nucleôtit loại A và có 600 nucleotit loại G. Gen có bao nhiêu liên kết hiđrô?
A. 3600.
B. 5200.
C. 2600.
D. 2000.
Chọn đáp án C
Số nuclêôtit loại A = 400 → Tổng liên kết hidro là 2A + 3G = 2 x 400 + 3 x 600 = 2600.
Một gen có tổng số 2128 liên kết hiđrô. Trên mạch của một gen có số nucleotit loại A bằng số nucleotit loại T, số loại nucleotit loại G gấp hai lần số nucleotit loại A, nucleotit loại X gấp 3 lần số nucleotit loại T. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
Số nucleotit loại A là 224 nucleotit
Mạch 2 của gen có A 2 + X 2 T 2 + G 2 = 3 2
Tỉ lệ % số nucleotit mỗi loại của gen là %A=%T=28,57%, %G=%X=21,43%
Mạch 1 của gen có A 1 T 2 + G 2 = 1 5
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Đáp án A
Phương pháp:
CT tính số liên kết hiđro: H = 2A + 3G
Cách giải:
Gọi x là số nucleotit loại A trên mạch 1: ta có A = A1 + A2 = A1 + T1 = 2x
G1 = 2x; X1 = 3x (vì T1 = A1 = x) -> G = G1 + G2 = G1 + X1 = 5x
Ta có H = 2A + 3G = 4x + 15x = 2128 -> x = 112 -> A = 224
-> A1 = T1 = 112 = A2 = T2 ; G1 = X2 = 224; X1 = G2 336
A = T = 224; G = X 560
I đúng
II sai,
III sai,
IV đúng, mạch 1:
Một gen dài 0,51μm và có 3600 liên kết hiđrô. Mạch 1 của gen có số nuclêôtit loại G chiếm 30%, số nuclêôtit loại A chiếm 20% tổng số nuclêôtit của mạch. Khi gen phiên mã k lần để tổng hợp mARN môi trường nội bào cung cấp 600 Uraxin và 450 Guanin. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Mạch 1 của gen là mạch gốc và k = 2.
(2) Mạch 2 của gen là mạch gốc và k =1.
(3) mARN có U = 600, A = 300, G = 450, X = 150.
(4) Mạch 1 của gen có (A+X)/(T+G)= 9/21.
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Trong mạch 2 của gen có số nucleotit loại T bằng số nucleotit loại A; số nucleotit loại X gấp 2 lần số nucleotit loại T; số nucleotit loại G gấp 3 lần số nucleotit loại A. Có bao nhiêu nhận định sai trong các nhận định sau?
I. Số liên kết hiđrô của gen không thể là 4254.
II. Nếu tổng liên kết hiđrô là 5700 thi khi gen nhân đôi 3 lần, số nuclêotit loại A mà môi trường cung cấp là 2100.
III. Tỉ lệ số liên kết hiđrô và số nucleotit của gen luôn là 24/19.
IV. Gen nhân đôi k lần liên tiếp thì số nucleotit loại G do môi trường cung cấp gấp 2,5 số nuclêotit loại A do môi trường cung cấp.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Đáp án A
Mạch 2 có A2 = T2 ; G2 = 3A2 ; X2 = 2T2
Ta có A=T=A2 + T2 = 2T2
G=X=G2 + X2 = 3A2 + 2T2 = 5T2
→A/G= 2/5
I sai, nếu H = 2A + 3G = 4T2 + 15T2 = 4254 → T2 =223,9 → Loại, vì T2 phải là số nguyên.
II sai, nếu H = 2A + 3G = 4T2 + 15T2 =5700 → T2 =300 → A=T=600
Khi gen nhân đôi 3 lần môi trường cung cấp : Amt = A× (23 -1) = 4200
III sai. H = 2A + 3G = 4T2 + 15T2 = 19T2
N=2A +2G = 4T2 + 10T2 = 14T2
→ Tỷ lệ H/N = 19/14
IV đúng, vì G/A = 2,5
Trong mạch 2 của gen có số nucleotit loại T bằng số nucleotit loại A; số nucleotit loại X gấp 2 lần số nucleotit loại T; số nucleotit loại G gấp 3 lần số nucleotit loại A. Có bao nhiêu nhận định sai trong các nhận định sau?
I. Số liên kết hiđrô của gen không thể là 4254.
II. Nếu tổng liên kết hiđrô là 5700 thi khi gen nhân đôi 3 lần, số nuclêotit loại A mà môi trường cung cấp là 2100.
III. Tỉ lệ số liên kết hiđrô và số nucleotit của gen luôn là 24/19.
IV. Gen nhân đôi k lần liên tiếp thì số nucleotit loại G do môi trường cung cấp gấp 2,5 số nuclêotit loại A do môi trường cung cấp.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
(Sở GD – ĐT Ninh Bình – lần 2 2019): Trong mạch 2 của gen có số nucleotit loại T bằng số nucleotit loại A; số nucleotit loại X gấp 2 lần số nucleotit loại T; số nucleotit loại G gấp 3 lần số nucleotit loại A. Có bao nhiêu nhận định sai trong các nhận định sau?
I. Số liên kết hiđrô của gen không thể là 4254.
II. Nếu tổng liên kết hiđrô là 5700 thi khi gen nhân đôi 3 lần, số nuclêotit loại A mà môi trường cung cấp là 2100.
III. Tỉ lệ số liên kết hiđrô và số nucleotit của gen luôn là 24/19.
IV. Gen nhân đôi k lần liên tiếp thì số nucleotit loại G do môi trường cung cấp gấp 2,5 số nuclêotit loại A do môi trường cung cấp.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Đáp án A
Mạch 2 có A2 = T2 ; G2 = 3A2 ; X2 = 2T2
Ta có A=T=A2 + T2 = 2T2
G=X=G2 + X2 = 3A2 + 2T2 = 5T2
→A/G= 2/5
I sai, nếu H = 2A + 3G = 4T2 + 15T2 = 4254 → T2 =223,9 → Loại, vì T2 phải là số nguyên.
II sai, nếu H = 2A + 3G = 4T2 + 15T2 =5700 → T2 =300 → A=T=600
Khi gen nhân đôi 3 lần môi trường cung cấp : Amt = A× (23 -1) = 4200
III sai. H = 2A + 3G = 4T2 + 15T2 = 19T2
N=2A +2G = 4T2 + 10T2 = 14T2
→ Tỷ lệ H/N = 19/14
IV đúng, vì G/A = 2,5
Một gen có tổng số 2128 liên kết hiđrô. Trên mạch của 1 gen có số nucleotit loại A bằng số nucleotit loại T, số loại nucleotit loại G gấp hai lần số nucleotit loại A, nucleotit loại X gấp 3 lần số số nucleotit loại T. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Số nucleotit loại A của gen là 224 nucleotit.
II. Mạch 2 của gen có A 1 + X 1 T 2 + G 2 = 3 2
III. Tỉ lệ % số nucleotit mỗi loại của gen là %A = %T = 28,57%; %G = %X = 21,43%.
IV. Mạch 1 của gen có A 1 G 1 + X 1 = 1
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Một gen có tổng số 2128 liên kết hiđrô. Trên mạch của 1 gen có số nucleotit loại A bằng số nucleotit loại T, số loại nucleotit loại G gấp hai lần số nucleotit loại A, nucleotit loại X gấp 3 lần số số nucleotit loại T. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Số nucleotit loại A của gen là 224 nucleotit.
II. Mạch 2 của gen có A 2 + X 2 T 2 + G 2 = 3 2
III. Tỉ lệ % số nucleotit mỗi loại của gen là %A = %T = 28,57%; %G = %X = 21,43%.
IV. Mạch 1 của gen có
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Đáp án A
Phương pháp:
CT tính số liên kết hidro : H=2A +3G
Cách giải:
Gọi x là số nucleotit loại A trên mạch 1 : ta có A= A1 + A2 = A1 + T¬1 = 2x
G1=2x ; X1= 3x (vì T1 = A1 = x) → G = G1 + G2 = G1 + X1 = 5x
Ta có H=2A + 3G = 4x + 15x = 2128 →x = 112 → A = 224
→ A1 = T¬1 =112= A2 = T2 ; G1 = X2 = 224 ; X1 = G2 = 336
A=T= 224 ; G=X= 560
Một gen có tổng số 2128 liên kết hiđrô. Trên mạch của 1 gen có số nucleotit loại A bằng số nucleotit loại T, số loại nucleotit loại G gấp hai lần số nucleotit loại A, nucleotit loại X gấp 3 lần số số nucleotit loại T. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Số nucleotit loại A của gen là 224 nucleotit.
II. Mạch 2 của gen có A 2 + X 2 T 2 + G 2 = 3 2
III. Tỉ lệ % số nucleotit mỗi loại của gen là %A = %T = 28,57%; %G = %X = 21,43%.
IV. Mạch 1 của gen có A 1 G 1 + X 1 = 1 5
A. 2
B. 1
C. 3
D.4
Phương pháp:
CT tính số liên kết hidro : H =2A +3G
Cách giải:
Gọi X là số nucleotit loại A trên mạch 1 : ta có A = A 1 + A 2 = A 1 + T - 1 = 2 x
G 1 = 2 x ; X 1 = 3 x (vì T 1 = A 1 = x ) → G = G 1 + G 2 = G 1 + X 1 = 5 x
Ta có H = 2 A + 3 G = 4 x + 15 x = 2128 → X = 112 → A = 224
→ A 1 = T - 1 = 112 = A 2 = T 2 ; G 1 = X 2 = 224 ; X 1 = G 2 = 336
A = T = 224 ; G = X = 560
I đúng
II sai, A 2 + X 2 T 2 + G 2 = 112 + 224 112 + 336 = 3 4
III sai, % A = % T = 224 224 × 2 + 560 × 2 = 1 7 ; % G = % X = 5 14
IV đúng, Mạch 1: A 1 G 1 + X 1 = 112 224 + 336 = 1 5
Chọn A