Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 3 2019 lúc 6:23

Chọn B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 6 2017 lúc 2:38

A                                 Constructive criticism: lời phê bình/ chỉ trích mang tính xây dựng.

Hostile (adj.): thù địch, không thân thiện;

General (adj.): chung chung, toàn thể;

Constant (adj.): liên tục, liên tiếp.

 ... don’t let the negative criticism of others prevent you from reaching your target, and let the constructive criticism have a positive effect on your work.

  ... đừng để những lời chỉ trích tiêu cực từ người khác ngăn bạn khỏi việc đạt được mục tiêu của mình, và hãy để những lời phê bình mang tính xây dựng đem đến những ảnh hưởng tích cực cho công việc của bạn.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 6 2017 lúc 17:06

Chọn D                                 To a certain extent: đến một múc độ nào đó;

Certain exception: ngoại lệ nào đó;

Level: mức độ;

Definite range: một phạm vi nhất định.

Being successful does depend on luck, to a certain extent. But things are more likely deal with well if you persevere and stay positive.

Thành công tất nhiên có phụ thuộc vào may mắn đến một mức độ nào đó. Nhưng mọi thứ thường dễ giải quyết hơn nếu như bạn quyết tâm và giữ thái độ tích cực.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 5 2019 lúc 13:42

Chọn B                                 To think of/ about something: nghĩ về cái gì;

To consider (doing) something: xem xét làm việc gì;

To look round: nhìn xung quanh;

To take something: lấy, nhận cái gì.

If, however, someone advises you to revise your work and gives you good reasons for doing so, you should consider their suggestions very carefully.

 Tuy nhiên, nếu ai đó khuyên bạn nên xem lại công việc của mình và cho bạn lí do đúng đắn để làm như vậy, bạn nên xem xét đề nghị của họ thật cẩn thận.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 7 2017 lúc 2:55

Chọn D                                                                   However: Tuy nhiên;   Therefore: Do đó;

  Hence: Vì vậy;                                             Whatever: Bất cứ cái gì.

If someone says you’re totally lacking in talent, ignore them. That’s negative criticism. If however, someone advises you to revise your work and gives you good reasons for doing so...

 Nếu ai đó nói bạn đang hoàn toàn thiếu tài năng, hãy mặc kệ họ. Đó là những lời phê bình tiêu cực. Tuy nhiên, nếu ai đó khuyên bạn nên xem lại công việc của mình và cho bạn lí do đúng đắn để làm như vậy,..

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 8 2017 lúc 11:48

Chọn A                                 To make up one's mind = to make a decision: đưa ra quyết định.

Brain (n.): trí não;

Thought (n.): suy nghĩ;

Idea (n.): ý tưởng.

If you’ve made up your mind to achieve a certain goal, such as writing a novel, don’t let the negative criticism of others prevent you from reaching your target ...

 Nếu bạn đã quyết định hoàn thành một mục tiêu nào đó, như viết tiểu thuyết chẳng hạn, đừng để những chỉ trích tiêu cực từ người khác ngăn bạn khỏi việc đạt được mục tiêu của mình...

My Tran
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 8 2017 lúc 12:47

Đáán C

Gii thích: tobe lack of st (thiếu cái gì đó)

Dch: Nếu ai đó cho rng bn hoàn toàn thiếu tài năng, hãy mc k h.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 6 2018 lúc 8:54

Đáán B

Gii thích: make up one’s mind = decide (v) quyếđịnh

Dch: Nếu bđã quyếđịnh đạt mt mc tiêu nhđịnh, ví d như viết mt cun tiu thuyết, thì đừng để nhng li tr trích tiêu cc ca người khác ngăn cn bđạđược mc tiêu ca bn thân.