Mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 5 mH và tụ điện có C = 2 µF. Điện áp hai bản tụ điện có biểu thức u = 2cosωt V. Từ thông cực đại qua cuộn cảm là:
A. 4 . 10 - 6 W b
B. 1 , 4 . 10 - 4 W b
C. 10 - 4 W b
D. 2 . 10 - 4 W b
Mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 5 mH và tụ điện có C = 2 µF. Điện áp hai bản tụ điện có biểu thức u = 2cosωt V. Từ thông cực đại qua cuộn cảm là:
A. 4. 10 - 6 Wb
B. 1,4. 10 - 4 Wb
C. 10 - 4 Wb
D. 2. 10 - 4 Wb
Mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=5 mH và tụ điện có C=2 µF. Điện áp hai bản tụ điện có biểu thức u = 2 cos ω t V. Từ thông cực đại qua cuộn cảm là:
A. 4. 10 - 6 Wb
B. 1,4. 10 - 4 Wb
C. 10 - 4 Wb
D. 2. 10 - 4 Wb
Mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 5 mH và tụ điện có C = 2 μ F . Điện áp hai bản tụ điện có biểu thức u = 2 cos ω t V . Từ thông cực đại qua cuộn cảm là:
A. 4.10-6 Wb
B. 1,4.10-4 Wb
C. 10-4 Wb
D. 2.10-4 Wb
Chọn đáp án D
Với mạch dao động LC ta có:
→ Từ thông tự cảm cực đại
Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 10 µF, một cuộn cảm có độ tự cảm L = 5 mH và có điện trở thuần r = 0,1 Ω. Để duy trì điện áp cực đại U 0 = 3 V giữa hai bản tụ điện thì phải bổ sung một công suất
A. P = 0,9mW
B. P = 0,9W
C. P = 0,09W
D. P = 9mW
Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 10 µF, một cuộn cảm có độ tự cảm L = 5 mH và có điện trở thuần r = 0,1 Ω. Để duy trì điện áp cực đại U0 = 3 V giữa hai bản tụ điện thì phải bổ sung một công suất
A. P = 0,9mW
B. P = 0,9W
C. P = 0,09W
D. P = 9mW
Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm 4 mH và tụ điện có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng), hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ điện bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3 V thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm bằng
A. 3 mA
B. 9 mA
C. 6 mA
D. 12 mA
Đáp án C
Ta có biểu thức năng lượng:
Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm 4 mH và tụ điện có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng), hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ điện bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3 V thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm bằng
A. 3 mA
B. 9 mA
C. 6 mA
D. 12 mA
Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm 4 mH và tụ điện có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng), hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ điện bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3 V thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm bằng
A. 3 mA
B. 6 mA
C. 9 mA
D. 12 mA
Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm 4 mH và tụ điện có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng), hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ điện bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3 V thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm bằng
A. 3 mA
B. 9 mA
C. 6 mA
D. 12 mA