Đồ thị bên biểu diễn sự biến đổi của dòng điện i chạy qua một ống dây theo thời gian t. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây trong khoảng thời gian từ 0 đến t là e, từ t đến t là e. Tỉ số e 1 e 2 bằng
A. -2
B. -0,5
C. 0,5
D. 2
Đồ thị biểu diễn sự biến thiên theo thời gian của cường độ dòng điện I chạy qua ống dây dẫn như hình vẽ (giá trị âm của I là dòng điện trong ống có chiều ngược lại). Ống dây có L = 20 mH. Dựa vào đồ thị, khảo sát hiện tượng tự cảm xuất hiện trong ống dây. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây trong khoảng thời gian từ 10 . 10 - 3 s đến 20 . 10 - 3 s là
A. 2 V
B. - 2 V
C. 4 V
D. - 4 V
Đồ thị biểu diễn sự biến thiên theo thời gian của cường độ dòng điện I chạy qua ống dây dẫn như hình vẽ (giá trị âm của I là dòng điện trong ống có chiều ngược lại). Ống dây có L = 20 mH. Dựa vào đồ thị, khảo sát hiện tượng tự cảm xuất hiện trong ống dây. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây trong khoảng thời gian từ 10 . 10 - 3 s đến 20 . 10 - 3 s là
A. 2 V.
B. - 2 V.
C. 4 V
D. - 4 V
Đáp án C
e = − L . Δ i Δ t = − 20.10 − 3 . − 1 − 1 10.10 − 3 = 4 V .
Cho dòng điện chạy vào ống dây có độ tự cảm L = 0 , 015 H . Hình vẽ biểu thị chiều (chiều dương) dòng điện i trong ống dây ở thời điểm t = 0 . .
Sau đó dòng điện i biến thiên theo thời gian như đồ thị trên hình. Đồ thị biểu diễn sự biến đổi theo thời gian của suất điện động tự cảm trong ống dây là hình
A. (1).
B. (2).
C. (3).
D. (4).
Cho dòng điện chạy vào ống dây có độ tự cảm L = 0,015 H. Hình vẽ biểu thị chiều (chiều dương) dòng điện i trong ống dây ở thời điểm t = 0. Sau đó dòng điện biến thiên theo thời gian như đồ thị trên hình. Đồ thị biểu diễn sự biến đổi theo thời gian của suất điện động tự cảm trong ống dây là hình
A. (1)
B. (2)
C. (3)
D. (4)
Cho dòng điện chạy vào ống dây có độ tự cảm L = 0,015 H. Hình vẽ biểu thị chiều (chiều dương) dòng điện i trong ống dây ở thời điểm t = 0. Sau đó dòng điện i biến thiên theo thời gian như đồ thị trên hình.
Đồ thị biểu diễn sự biến đổi theo thời gian của suất điện động tự cảm trong ống dây là hình
A. (1).
B. (2).
C. (3).
D. (4).
Đáp án A
Đồ thị biểu diễn sự biến đổi theo thời gian của suất điện động tự cảm trong ống dây là hình (1).
Một ống dây có hệ số tự cảm là L, cường độ dòng điện trong ống dây là i. Biết trong khoảng thời gian ∆ t dòng điện biến thiên ∆ i . Biểu thức suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây là
A. e t c = - 1 2 L ∆ i ∆ t
B. e t c = - 2 L ∆ i
C. e t c = - L ∆ i ∆ t
D. e t c = - L ∆ i
Một ống dây có hệ số tự cảm là L, cường độ dòng điện trong ống dây là i. Biết trong khoảng thời gian ∆ t dòng điện biến thiên ∆ i . Biểu thức suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây là
A. e t c = - 1 2 L ∆ i ∆ t
B. e t c = - 2 L ∆ i
C. e t c = L ∆ i ∆ t
D. e t c = - L ∆ i
Một ống dây dài được quấn với mật độ 2000 vòng/m. Ống có thể tích 500 c m 3 . Ống dây được mắc vào một mạch điện. Sau khi đóng công tắc, dòng điện trong ống biến đổi theo thời gian như đồ thị bên. Lúc đóng công tắc ứng với thời điểm t = 0. Suất điện động tự cảm trong ống từ sau khi đóng công tắc đến thời điểm t = 0,05 s là
A. 0,2 V.
B. 0,25 V.
C. 2,5 V.
D. 2 V.
Đáp án B
Hệ số tự cảm của ống dây là
L = 4 π .10 − 7 . n 2 . V = 4 π .10 − 7 .2000 2 .500.10 − 6 = 2 , 5.10 − 3 H .
Suất điện động cảm ứng trong ống dây sau khi đóng công tắc đến thời điểm t = 0 , 05 s là
e = L . Δ l Δ t = 2 , 5.10 − 3 . 5 0 , 05 = 0 , 25 V .
Một ống dây dài được quấn với mật độ 2000 vòng/m. Ống có thể tích 500 cm 3 . Ống dây được mắc vào một mạch điện. Sau khi đóng công tắc, dòng điện trong ống biến đổi theo thời gian như đồ thị bên. Lúc đóng công tắc ứng với thời điểm t = 0. Suất điện động tự cảm trong ống từ sau khi đóng công tắc đến thời điểm t = 0,05 s là
A. 0,2 V.
B. 0,25 V.
C. 2,5 V.
D. 2 V.
Đáp án B
Hệ số tự cảm của ống dây là
Suất điện động cảm ứng trong ống dây sau khi đóng công tắc đến thời điểm t = 0,05s là