Một dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox. Tại thời điểm ban đầu t φ = 0 vật có li độ x = - A 2 và đang chuyển động theo chiều âm của trục tọa độ. Pha ban đầu φ của dao động của vật là:
A. - π / 4
B. π / 4
C. 3 π / 4
D. - 3 π / 4
Một dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox. Tại thời điểm ban đầu t φ = 0 vật có li độ x = - A 2 và đang chuyển động theo chiều âm của trục tọa độ. Pha ban đầu ϕ của dao động của vật là
A. - π 4
B. π 4
C. 3 π 4
D. - 3 π 4
Một vật dao động điều hòa trên trục O x quanh điểm O với tần số góc ω , biên độ A và pha ban đầu φ . Phương trình mô tả li độ x của vật theo thời gian t có dạng
A. x = A t cos ω + φ
B. x = ω A cos ω t + φ
C. x = A cos ω t + φ
D. x = ω 2 A cos ω t + φ
Đáp án C
Phương trình li độ của vật dao động điều hòa được xác định bằng biểu thức x = A cos ω t + φ
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh điểm gốc O ,với biên độ 4cm,tần số f=5Hz.tại thời điểm t=0,vật qua vị trí có li độ x=-4cm
a.Viết phương trình dao động của vật
b.Xác định thời điểm đầu tiên vật qua vị trí có li độ x=-2√3cm
c.Tính quãng đường vật đi được trong 2s kể từ lúc t=0
`a)A=4 (cm)`
`\omega=2\pi .f=10\pi (rad//s)`
Tại `t=0` thì `x_0 =-4=>\varphi=\pi (rad)`
`=>` Ptr: `x=4cos(10\pi t+\pi)`.
`b)` Ta có: `t=T/4 -T/6=T/12 =1/12 . [2\pi]/[10\pi]=1/60 (s)`
`c)T=[2\pi]/[10\pi]=0,2(s)`
`=>` Trong `2s` vật đi được `t=2/[0,2]=10T`
`=>` Quãng đường đi được trong `2s` là: `s=10.4.A=160(cm)`.
Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh điểm gốc 0, với biên độ A = 10 cm và chu kì T = 2 s. Tại thời điểm t= 0,vật có li độ x = A.
a) Viết phương trình dao động của vật.
b) Xác định thời điểm đầu tiên vật qua vị trí có li độ x = 5 cm.
`a)\omega = [2pi]/T = \pi (rad//s)`
Tại `t=0` thì `x=A=>\varphi =0`
`=>` Ptr dao động: `x=10cos(\pi t)`
`b)` Từ `x=A` đến thời điểm đầu tiên `x=5` thì `\Delta \varphi =\pi/3`
`=>\Delta t=[\pi/3]/[\pi]=1/3(s)`
Vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox (với O là vị trí cân bằng), với chu kì 1,5 (s), với biên độ A. Sau khi dao động được 3,5 (s) vật ở li độ cực đại. Tại thời điểm ban đầu vật đi theo chiều
A. Dương qua cị trí cân bằng.
B. Âm qua vị trí cân bằng.
C. Dương qua vị trí có li độ -A/2.
D. Âm qua vị trí có li độ A/2.
Chọn C.
Chọn lại gốc thời gian t = t0 = 3,5 s thì pha dao động có dạng:
Để tìm trạng thái ban đầu ta cho t = -3,5 s thì
Vật dao điều hòa dọc theo trục Ox (với O là vị trí cân bằng), với chu kì 2 (s), với biên độ A. Sau khi dao động được 4,25 (s) vật ở li độ cực tiểu. tại thời điểm ban đầu vật đi theo chiều
A. Dương theo vị trí có li độ A / 2
B. Âm qua vị trí có li độ - A / 2
C. Dương qua vị trí có li độ A/2.
D. Âm qua vị trí có li độ A/2.
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A , ω , φ lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật theo thời gian t là:
A . x = A cos ω t + φ
B . x = t cos φ A + ω
C . x = ω cos t φ + A
D . x = φ cos A ω + t
Đáp án A
Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa theo thời gian là
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A , ω , φ lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật theo thời gian t là:
A. năng lượng liên kết của hạt nhân Y lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân X
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y
C. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y
D. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, ω và φ lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật theo thời gian t là
A. x = φcos(Aω + t).
B. x = Acos(ωt + φ).
C. x = tcos(φA + ω).
D. x = ωcos(tφ + A).
Chọn đáp án B
? Lời giải:
+ PT dao động điều hòa của vật có dạng x = Acos(rot + ọ) với A, ro và ọ lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động