Một cuộn dây có độ cảm 0,4 H. Khi cường độ dòng điện trong cuộn cảm giảm đều từ 3 A xuống 1 A trong khoảng thời gian 0,05 s thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn là:
A. 4V
B. 8V
C. 16V
D. 6V
Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 0,0625µF và một cuộn dây thuần cảm. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 60mA. Tại thời điểm điện tích trên một bản tụ có độ lớn 1,5µC thì cường độ dòng điện trong mạch là 30 3 m A . Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 50mA
B. 40mA
C. 60mA
D. 70mA
Do u và i dao động vuông pha => tại mọi thời điểm ta có
Đáp án B
Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 0,0625µF và một cuộn dây thuần cảm. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 60mA. Tại thời điểm điện tích trên một bản tụ có độ lớn 1,5µC thì cường độ dòng điện trong mạch là 30√3mA. Độ tự cảm của cuộn dây là:
A. 50mA
B. 40mA
C. 60mA
D. 70mA
Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 0,0625µF và một cuộn dây thuần cảm. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 60mA. Tại thời điểm điện tích trên một bản tụ có độ lớn 1,5µC thì cường độ dòng điện trong mạch là 30 3 mA . Độ tự cảm của cuộn dây là:
A. 50mA
B. 40mA
C. 60mA
D. 70mA
Đáp án B
Do u và i dao động vuông pha => tại mọi thời điểm ta có:
Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 0,0625 µ F và một cuộn dây thuần cảm. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 60mA. Tại thời điểm điện tích trên một bản tụ có độ lớn 1,5 µ C thì cường độ dòng điện trong mạch là 30 √ 3 mA. Độ tự cảm của cuộn dây là:
A. 50 mA
B. 40 mA
C. 60 mA
D. 70 mA
- Do u và i dao động vuông pha ⇒ tại mọi thời điểm ta có:
Từ thông qua một khung dây giảm đều từ 1,2Wb xuống còn 0,6Wb trong khoảng thời gian 1 phút. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn là
A. 0,01V
B. 0,6V
C. 0,02V
D. 1,2V
Đáp án A
Áp dụng công thức tính suất điện động cảm ứng ta có:
Có hai mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Ở thời điểm t, gọi q 1 và q 2 lần lượt là điện tích của tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai. Biết 4 q 1 2 + 8 q 2 2 = 1312 nC 2 Ở thời điểm t = t 1 , trong mạch dao động thứ nhất điện tích của tụ điện q 1 = 4 nC và cường độ dòng điện qua cuộn cảm trong mạch doa động thứ nhất i 1 = 1 mA . Khi đó, cường độ dòng điện qua cuộn cảm trong mạch dao động thứ hai có độ lớn xấp xỉ là
A. i 2 = 0 , 61 mA
B. i 2 = 0 , 31 mA
C. i 2 = 0 , 63 mA
D. i 2 = 0 , 16 mA
Một mạch dao động LC lí tưởng, cuộn dây có độ tự cảm L = 4 μH. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên cường độ dòng điện trong mạch theo thời gian như hình vẽ. Lấy π 2 = 10 . Tụ điện có điện dung là:
A. 5 μF
B. 25 nF
C. 5 pF
D. 15nF
Một mạch dao động LC lí tưởng, cuộn dây có độ tự cảm L = 4 μH. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên cường độ dòng điện trong mạch theo thời gian như hình vẽ. Lấy π 2 = 10 . Tụ điện có điện dung là:
A. 5 μF
B. 25 nF
C. 5 pF
D. 15nF
Đặt một hiệu điện thế u = 200 2 sin 100 π t + π 6 ( V ) vào hai đầu của một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2/πH . Biểu thức của cường độ dòng điện chạy trong cuộn dây là:
A. i = 2 sin 100 π t - π 3 ( A )
B. i=2sin(100πt+π/3)(A)
C. i = 2 sin 100 π t - 2 π 3 ( A )
D. i = 2 sin 100 π t + 2 π 3 ( A )