Trong cơ cấu gía trị sản xuất nông nghiệp, giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm 2007 chiếm
A. 73,9%.
B. 73,5%.
C. 69,4%.
D. 67,8%.
Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm 2005, tỉ trọng giá trị sản xuất chăn nuôi chiếm (%)
A. 23
B. 24
C. 25
D. 26
Căn cứ vào biểu đồ Giá trị sản xuất cây công nghiệp trong tổng giá trị sản xuất ngành trồng trọt thuộc bản đồ Cây công nghiệp (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, trong giai đoạn 2000 – 2007, tỉ trọng của cây công nghiệp so với tổng giá trị sản xuất ngành trồng trọt tăng
A. 1,6%.
B. 2,6%.
C. 3,6%.
D. 4,6%.
Căn cứ vào biểu đồ Giá trị sản xuất cây công nghiệp trong tổng giá trị sản xuất ngành trồng trọt thuộc bản đồ Cây công nghiệp (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, trong giai đoạn 2000 – 2007, tỉ trọng của cây công nghiệp so với tổng giá trị sản xuất ngành trồng trọt tăng
A. 1,6%.
B. 2,6%.
C. 3,6%.
D. 4,6%.
Căn cứ vào biểu đồ Giá trị sản xuất cây công nghiệp trong tổng giá trị sản xuất ngành trồng trọt thuộc bản đồ Cây công nghiệp (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, trong giai đoạn 2000 – 2007, tỉ trọng của cây công nghiệp so với tổng giá trị sản xuất ngành trồng trọt tăng
A. 1,6%.
B. 2,6%
C. 3,6%.
D. 4,6%.
Đáp án A
Căn cứ vào biểu đồ Giá trị sản xuất cây công nghiệp trong tổng giá trị sản xuất ngành trồng trọt thuộc bản đồ Cây công nghiệp (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, trong giai đoạn 2000 – 2007, tỉ trọng của cây công nghiệp so với tổng giá trị sản xuất ngành trồng trọt tăng 1,6%.
trong tổng giá trị sản xuất nông nghiệp, ngành trồng trọt chiếm mấy phần giá trị?
Trong tổng giá trị sản xuất của nông nghiệp, ngành trồng trọt chiếm (%)
A. 72
B. 73
C. 74
D. 75
(Đơn vị: tỉ đồng)
a) Hãy tính tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất ngành trồng trọt theo từng nhóm cây trồng (lấy năm 1990 = 100%).
b) Dựa trên số liệu vừa tính, hãy vẽ trên cùng hệ trục tọa độ các đường biếu diễn tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất của các nhóm cây trồng.
c) Nhận xét về mối quan hệ giữa tốc độ tăng trưởng và sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt. Sự thay đổi trên phản ánh điều gì trong sản xuất lương thực, thực phẩm và trong việc phát huy thế mạnh của nông nghiệp nhiệt đới?
Gợi ý làm bài
Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất ngành trồng trọt theo nhóm cây trồng
b) Vẽ biểu đồ
Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất của các nhóm cây trồng của nước ta, giai đoạn 1990 – 2005
b) Nhận xét
- Về tốc độ tăng trưởng (giai đoạn 1990 - 2005):
+ Cây công nghiệp có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất (tăng 282,3%), tiếp theo là cây rau đậu (tăng 156,8%), cả hai nhóm cây này đều có tốc độ tăng trưởng cao hơn tốc độ tăng trưởng của ngành trồng trọt.
+ Cây lương thực, cây ăn quả và cây khác có tốc độ tăng trưởng thấp hơn tốc độ tăng trưởng của ngành trồng trọt.
- Về sự thay đổi cơ cấu
Cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta năm 1990 và năm 2005 (%)
Từ năm 1990 đến năm 2005, cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt ở nước ta có sự thay đổi theo hướng:
+ Giảm tỉ trọng cây lương thực, cây ăn quả và cây khác.
+ Tăng tỉ trọng cây công nghiệp, rau đậu.
- Giữa tốc độ tăng trưởng và sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt có mối quan hệ chặt chẽ với nhau.
+ Cây công nghiệp và cây rau đậu có tốc độ tăng trưởng cao hơn tốc độ tăng trưởng của ngành trồng trọt, nên tỉ trọng có xu hướng tăng.
+ Cây lương thực, cây ăn quả và cây khác có tốc độ tăng trưởng thấp hơn tốc độ tăng trưởng của ngành trồng trọt, nên tỉ trọng có xu hướng giảm.
- Sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt chứng tỏ:
+ Trong sản xuất lương thực, thực phẩm, đã có xu hương đa dạng hóa, các loại rau đậu được đẩy mạnh sản xuất.
+ Nền nông nghiệp nhiệt đới ngày càng được phát huy thế mạnh với việc tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP PHÂN THEO NGÀNH CỦA NƯỚC TA QUA GIAI ĐOẠN 1990 - 2014
(Đơn vị: %)
Năm Ngành |
1990 |
1995 |
2000 |
2005 |
2010 |
2014 |
Trồng trọt |
79,3 |
78,1 |
78,2 |
73,5 |
73,5 |
73,3 |
Chăn nuôi |
17,9 |
18,9 |
19,3 |
24,7 |
25,0 |
25,2 |
Dịch vụ nông nghiệp |
2,8 |
3,0 |
2,5 |
1,8 |
1,5 |
1,5 |
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ trọng ngành chăn nuôi liên tục giảm.
B. Tỉ trọng ngành trồng trọt lớn nhất và có xu hướng tăng.
C. Tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp thấp nhưng đang tăng lên nhanh.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi cao hơn ngành trồng trọt.
Chọn đáp án D
Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi tăng từ 17,9% lên 25,2% còn ngành trồng trọt giảm từ 79,3% xuống còn 73,3%. Như vậy, nhận định đúng là Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi cao hơn ngành trồng trọt. Tỉ trọng ngành trồng trọt luôn lớn nhất nhưng có xu hướng giảm (79,3% vào năm 1990, giảm qua các năm chỉ còn 73,3% năm 2014). Tỉ trọng ngành chăn nuôi có xu hướng tăng đều qua các năm (năm 1990 đạt 17,9 % thì đến năm 2014 là 25,2%). Tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp thấp nhất và có sự biến động nhẹ qua các năm. Như vậy, 3 nhận định A, B, C đều sai.
Căn cứ vào biểu đồ Cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thuỷ sản phân theo ngành Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, giá trị sản xuất của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản của nước ta (năm 2007) lần lượt là
A. 236987 tỉ đồng, 12881 tỉ đồng và 88937 tỉ đồng.
B. 236789 tỉ đồng, 12188 tỉ đồng và 98378 tỉ đồng.
C. 236987 tỉ đồng, 12188 tỉ đồng và 89378 tỉ đồng.
D. 263987 tỉ đồng, 11288 tỉ đồng và 87938 tỉ đồng.