Tìm x biết
/x-1/ +/1-x/ =4-x
Tìm điều kiện xác định của các biểu thức sau:
A = x + x + 1 ; B = x + 4 + x - 1
Tìm x, biết: x + x + 1 = 1 ; x + 4 + x - 1 = 2
a) Tìm x,y biết x/5 =y/3 và x^2+ y^2 =4
b) Tìm x biết x-2/x-1 = x+4/x+1
cảm ơn mọi người nhìu nha!!!
Bài 1 : Tìm x ,y,z biết:
a, 3/x-1 = 4/y-2 = 5/z-3 và x+y+z = 18
b, 3/x-1 = 4/y-2 = 5/z-3 và x.y.z = 192
Bài 2 : Tìm x,y,z biết : x^3+y^3/6 = x^3-2y^3/4 và x^6.y^6 = 64
Bài 3 : Tìm x,y,z biết :x+4/6 = 3y-1/8 = 3y-x-5/x
Bài 4 :Tìm x,y,z biết : x+y+2005/z = y+z-2006 = z+x+1/y = 2/x+y+z
bài 1 : a,ta có 3/x-1 =4/y-2=5/z-3 => x-1/3=y-2/4=z-3/5
áp dụng .... => x-1+y-2+z-3 / 3+4+5 = x+y+z-1-2-3/3+4+5 = 12/12=1
do x-1/3 = 1 => x-1 = 3 => x= 4 ( tìm y,z tương tự
Bài 1:
a) Ta có: 3/x - 1 = 4/y - 2 = 5/z - 3 => x - 1/3 = y - 2/4 = z - 3/5 áp dụng ... =>x - 1 + y - 2 + z - 3/3 + 4 + 5 = x + y + z - 1 - 2 - 3/3 + 4 + 5 = 12/12 = 1 do x - 1/3 = 1 => x - 1 = 3 => x = 4 ( tìm y, z tương tự )
Tìm x, biết lg2(x + 1) > 1
A. x > 4 B. -1 < x < 4
C. x > 9 D. -1 < x < 9
Tìm x, biết lg2(x + 1) > 1
A. x > 4 B. -1 < x < 4
C. x > 9 D. -1 < x < 9
1. Tìm x, biết: a) /x-1/ + /x-4/=3x b) /x+1/ + /x+4/=3x c) /x(x-4)/ = x
Answer:
\(\left|x-1\right|+\left|x-4\right|=3x\)
Trường hợp 1: \(x>1\)
\(1-x+4-x=3x\)
\(\Rightarrow5-2x=3x\)
\(\Rightarrow5=5x\)
\(\Rightarrow x=1\) (Loại)
Trường hợp 2: \(1\le x\le4\)
\(x-1+4-x=3x\)
\(\Rightarrow3=3x\)
\(\Rightarrow x=1\) (Thoả mãn)
Trường hợp 3: \(x>4\)
\(x-1+x-4=3x\)
\(\Rightarrow2x+5=3x\)
\(\Rightarrow2x-3x=5\)
\(\Rightarrow x=-5\) (Loại)
\(\left|x+1\right|+\left|x+4\right|=3x\)
Có: \(\hept{\begin{cases}\left|x+1\right|\ge0\forall x\inℝ\\\left|x+4\right|\ge0\forall x\inℝ\end{cases}}\)
\(\Rightarrow3x\ge0\)
\(\Rightarrow x\ge0\)
\(\Rightarrow x+1+x+4=3x\)
\(\Rightarrow2x+5=3x\)
\(\Rightarrow x=5\)
\(\left|x\left(x-4\right)\right|=x\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x\left(x-4\right)=x\\x\left(x-4\right)=-x\end{cases}}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x^2-4x=x\\x^2-4x=-x\end{cases}}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x^2-5x=0\\x^2-3x=0\end{cases}}\)
(Nếu ý này bạn trình bàn trong vở thì làm thành một ngoặc vuông to, trong đó chứa hai ngoặc vuông nhỏ nhé.)
Trường hợp 1: \(\orbr{\begin{cases}x=5\text{(Thoả mãn)}\\x=0\text{(Thoả mãn)}\end{cases}}\)
Trường hợp 2: \(\orbr{\begin{cases}x=3\text{(Thoả mãn)}\\x=0\text{(Loại)}\end{cases}}\)
Vậy \(x=5;x=0;x=3\)
tìm x biết 1/(x+2)(x+3)1/(x+3)(x+4)1/(x+4)(x+5)=3/40
1) 3(x-2) + 4(x-1) = 25 2) (5x-3)(x-2) = (x-1)(x-2) 3) (x-2)² = 4(x-1)²
\(3\left(x-2\right)+4\left(x-1\right)=25\)
\(\Leftrightarrow3x-6+4x-4=25\)
\(\Leftrightarrow7x=35\)
\(\Leftrightarrow x=5\)
\(\left(5x-3\right)\left(x-2\right)=\left(x-1\right)\left(x-2\right)\)
\(\Leftrightarrow\left(5x-3\right)\left(x-2\right)-\left(x-1\right)\left(x-2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(5x-3-x+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(4x+2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-2=0\\4x+2=0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=\dfrac{-1}{2}\end{matrix}\right.\)
\(\left(x-2\right)^2=4\left(x-1\right)^2\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)^2-4\left(x-1\right)^2=0\)
\(\Leftrightarrow\left[\left(x-2\right)-2\left(x-1\right)\right]\left[\left(x-2\right)+2\left(x-1\right)\right]=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2-2x+2\right)\left(x-2+2x-2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(-x\right)\left(3x-4\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}-x=0\\3x-4=0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=\dfrac{4}{3}\end{matrix}\right.\)
tìm x,y biết: |x-1/2|+|x-1/3|+|x-1/4|+|y-1/5|=1/4
Tìm x, biết log 2 x = -2
A. x = -4 B. x = 1/4
C. x = -1/4 D. x = 4