Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 1kg 324g = ….kg 30kg 27g = ….....kg 12dg 5g =….dg b) 9km528m =…....km 7hm89m = …............dam 6m48cm =…............m c) 7 m2 25 dm2 = …. m2 2 dm2 64 cm2 = …. dm2 1cm2 234mm2 = …. cm2
cần gấp ạ
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 9m4cm = ..... m= ..... m
b. 1m2dm= .....m = .....m
c. 22m2cm = .....m= .....m
d. 9 dm= = .....m= .....m
e. 9dm7mm= .....dm= .....dm
f. 2321m= .....km= .....km
Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 7,306m = ..... m .... dm ..... mm
2,586 km = ..... km .... m = ..... m ..... cm ..... mm = ...... m = ...... m ......... mm
8,2 km = ....... km ....... m = ........... mm = .........m
b) 1kg 275g = ......... kg
3 kg 45 g = ............ kg
12 kg 5g = ......... kg
6528 g = ............. kg
789 g = .......... kg
64 g = .......... kg
7 tấn 125 kg = ............. tấn
2 tấn 64 kg = ............ tấn
177 kg = .......... tấn
1 tấn 3 tạ = ............. tấn 4 tạ = ............ tấn
4 yến = ..... tấn
c) 8,56 dm 2 = ........... cm2
0,42 m2 = ............ dm
2 2,5 km2 = .......... m2
1,8 ha = .............m2
0,001 ha = ........... m2
80 dm2 = .........m2
6,9 m2 = ........... m2 ......... dm2
2,7dm 2= ........dm 2 ...... cm2
0,03 ha = ........... m2
a)Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
23m 4cm = ……… m41 tấn 8 kg = ……tấn
57dm2 25cm2 = ……dm23m2 4cm2 = …….m2
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
14,98m = …….m …….cm
36,1m2 = ……m2.......dm2
b:
14,98m=14m98cm
\(36.1m^2=36m^210dm^2\)
5.
a . Viết các số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
15m 8cm = .......... m
56dm2 21cm2 = .......... dm2
12 tấn 6 kg = ............... tấn
6m2 5cm2 = ............. m2
b . Viết số thích hợp vào chỗ chấm
29,83m = ....m......cm
13,5m2 = ,.....m2......dm2
\(15m8cm=15,08m\)
\(56dm^221cm^2=56,21dm^2\)
12 tấn 6 kg = 12,006 tấn
6m2 5cm2 = 6,0005 m2
b, 29,83 m = 29 m 83 cm
13,5 m2 = 13 m2 5 dm2
a/15,08 b/29m 83cm 13m25dm2
56,21dm2
12,006 tấn
6,0005 m2
a, 15m 8cm = 158m
56dm2 21cm2 = 5621dm2
12 tan 6kg = 12,006 tan
6m2 5cm2 = 6,0005 m2
b, 29,83m = 29m 83cm
13,5m2 = 13m2 5dm2
Viết số thập phân vào chỗ chấm:
a. 9 km 62m = …………….km b. 42 m 2 5 d m 2 = …………… m 2
c. 45 kg 248 g = …………….kg d . 87 d m 3 = ……………... m 3
a. 9 km 62m = 9,062 km b. 42 m 2 5 d m 2 = 42, 05 m 2
c. 45 kg 248 g = 45, 248 kg d. 87 d m 3 = 0, 087 m 3
điền số thích họp vào chỗ chấm :
8791 dm2 = m2 dm2
7450 m = dam
2300 yến = tấn
7023 kg = tấn
3 m2 6dm2 = dm2
4500 kg = tạ
15000 m = km
4230 m = km m
7450m=745dam
2300 yến=23 tấn
7023kg=7,023 tấn
4500kg=45 tạ
1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a, 4m 4cm=.......m b, 2kg 25g=.......kg c, 5 m2 56 dm2=...m2
45.6dm=........m 1273m=......km 725 ha=...km2
36mm=........m 65m=......km 3678 m2=....km2
NHANH NHA GẤP NHỚ LÀM HẾT Ó
2 LÀ MÉT VUÔNG Á VD: ki-lô-mét-vuông = km2
a, 4,04m
4,56m
0,036m
b, 2,025kg
1,273km
0,065km
c, 5,56m2
7,25km2
0,003678km2
1 viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 125 cm=.......m=.......dm
b) 15m24cm=....m=.......dm
c) 7km15m=......km=........dm=.......dam
d) 4cm8mm=.......cm=.........dm=......m
2.viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 24,035 kg=........g
b)3kg45g=.......kg
c)216g =......kg
d)1 tấn 2 yến=.....tạ
e)715g=.........kg
g)51 yến=......tấn
3.viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 16782 m2=......ha
b)531 m2=.......dam2
c)6,94 m2=........km2
d)2,7 cm2=.......m2
m2 là mét vuông ạ mn giúp em luôn vs ạ
Bài 3:
16782 m2=1,6782 ha
531.m2=53,1. dam
6,94 m2=0,00000694 km2
2,7 cm2=0,00027 m2
125cm=1m=12,5dm
15m24cm=15m=152,4dm
các bài khác cx làm như vậy nha ^_^
Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm 47 tấn 5 kg= ..... kg; 3 tấn 15 kg= ..... tấn; 9 0000 m= ..... km; 2 kg 21 g= ..... kg; 5 m2 43 dm2= .... m2. LÀ HỖN SỐ NHA MỌI NGƯỜI
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 5 tạ 30 kg = ............... kg
b. 3 giờ 25 phút =................. phút
c. 18 m2 5 dm2 =....................dm2
d. 27 m2 80 cm2 =....................cm2
530 kg
205 phut