Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên − ∞ ; + ∞ ?
A. y = − x 4 + 3 x 2 − 2 x + 1
B. y = x + 1 2 x − 2
C. y = − x 3 + x 2 − 2 x + 1
D. y = x 3 + 3
Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên − ∞ ; + ∞ ?
A. y = − x 4 + 3 x 2 − 2 x + 1
B. y = − x 3 + x 2 − 2 x + 1
C. y = x + 1 2 x − 2
D. y = − x 3 + 3
Đáp án B
Ta có − x 3 + x 2 − 2 x + 1 ' = − 3 x 2 + 2 x − 2 = − 3 x − 1 2 2 − 7 3 < 0 , ∀ x ∈ ℝ
Suy ra hàm số y = − x 3 + x 2 − 2 x + 1 nghịch biến trên − ∞ ; + ∞
Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R ?
A. y = log 5 x
B. y = log 1 2 x
C. y = 2 3 - x
D. y = e 3 x
Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ( 1 ; + ∞ ) ?
A. y = x 4 + 2 x 2 + 1
B. y = - x 3 + 3 x 2 - 3 x + 1
C. y = x 3 2 - x 2 + 3 x + 1
D. y = x - 1
Chọn B.
Xét câu B
Ta có: y = - x 3 + 3 x 2 - 3 x + 1
Cho y' = 0
Khi đó hàm số nghịch biến trên R nên hàm số nghịch biến trên ( 1 ; + ∞ )
Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R?
A. y= log3x
B.
C.
D.
Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên R?
A. y = log x 3
B. y = log 3 x 2
C. y = e 4 x
D. y = 2 5 - x
Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên 1 ; + ∞ ?
A. y = x 4 + 2 x 2 + 1 .
B. y = - x 3 + 3 x 2 - 3 x + 1 .
C. y = x 3 2 - x 2 - 3 x + 1 .
D. y = x - 1 .
Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R ?
Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ℝ ?
A. y = log 3 x 2 .
B. y = log x 3 .
C. y = e 4 x .
D. y = 2 5 − x .
Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R
A. y = e 3 x
B. y = log 1 2 x
C. y = 2 3 - x
D. y = log 5 x