Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Nếu a | | α và b ⊥ a thì b ∥ α
B. Nếu a | | α và b ⊥ a thì b ⊥ α
C. Nếu a | | α và b ⊥ α thì b ⊥ a
D. Nếu a | | α và b//a thì b ∥ α
Cho mặt phẳng (α) và hai đường thẳng a, b. Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?
a) Nếu a // (α), b ⊥(α) thì a ⊥b.
b) Nếu a // (α), b ⊥a thì b ⊥(α).
c) Nếu a // (α), b // (α) thì b // a.
d) Nếu a ⊥(α), b ⊥a thì b ⊥(α).
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Sai
Giải thích:
a) Dựa vào tính chất 3a).
b) Ví dụ: a // (α); b ⊥ a nhưng b // (α).
c) Ví dụ: a // (α); b // (α) nhưng a ∩ b.
d) a ⊥ (α) và b ⊥ a thì b có thể nằm trong mp(α).
Cho ba mặt phẳng (α), (β), (γ), những mệnh đề nào sau đây đúng?
a) Nếu (α) ⊥ (β) và (α) // (γ) thì (β) ⊥ (γ).
b) Nếu (α) ⊥ (β) và (α) ⊥ (γ) thì (β) // (γ).
a) Đúng.
(α) ⊥ (β) ⇒ ∃ đường thẳng d ⊂ (β) và d ⊥ (α ).
Mà (α ) // (γ)
⇒ d ⊥ (γ)
⇒ (β) ⊥ (γ).
b) Sai, vì hai mặt phẳng (β), (γ) cùng vuông góc với mp(α) có thể song song hoặc cắt nhau.
Xét các mệnh đề sau:
I . ( − 4 ) ⋅ ( − 25 ) = − 4 ⋅ − 25 I I . ( − 4 ) ⋅ ( − 25 ) = 100 I I I . 100 = 10 IV ⋅ 100 = ± 10
Những mệnh đề nào là sai?
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C, D dưới đây:
A. Chỉ có mệnh đề I sai;
B. Chỉ có mệnh đề II sai;
C. Các mệnh đề I và IV sai;
D. Không có mệnh đề nào sai.
Mệnh đề I sai vì không có căn bậc hai của số âm.
Mệnh đề IV sai vì √100 = 10(căn bậc hai số học)
Các mệnh đề II và III đúng.
Vậy chọn câu C
Cho a; b > 0 thỏa mãn a2 + b 2 = 7ab. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. 3log(a+b) = 1 2 (loga+logb)
B. log a + b 3 = 1 2 ( log a + log b )
C. 2( loga + logb) = log( 7ab) .
D. log(a+b) = 3 2 (loga+logb)
Chọn B.
Ta có a2 + b 2 = 7ab tương đương ( a + b) 2 = 9ab
Cho a, b, c là các đường thẳng . Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây
A. Cho a / / b . Mọi mặt phẳng ( α ) chứa c trong đó c ⊥ a , c ⊥ b thì đều vuông góc với mặt phẳng (a,b)
B. Cho a ⊥ b . Mọi mặt phẳng chứa b đều vuông góc với a
C. Cho a ⊥ b , a ⊂ α . Mọi mặt phẳng ( β ) chứa b và vuông góc với a thì α ⊥ β
D. Nếu a ⊥ b và mặt phẳng α chứa a , mặt phẳng ( β ) chứa b thì α ⊥ β
Cho a, b, c là các đường thẳng . Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây
Cho 0 < a ≠ 1 , α , β ∈ ℝ . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. a α a β = a α β
B. a α = a α a > 0
C. a α β = a α β
D. a α = a α
Cho 0 < a ≠ 1 ; α , β ∈ ℝ . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. a α a β = a α β
B. a a = a α a > 0
C. a α β = a α β
D. a α = a α
Cho 0 < a ≠ 1 , α , β ∈ ℝ . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Xét các mệnh đề sau:
I . ( − 4 ) ⋅ ( − 25 ) = − 4 ⋅ − 25 I I . ( − 4 ) ⋅ ( − 25 ) = 100 I I I . 100 = 10 $ I V . 100 = ± 10
Những mệnh đề nào là sai?
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C, D dưới đây:
A. Chỉ có mệnh đề I sai;
B. Chỉ có mệnh đề II sai;
C. Các mệnh đề I và IV sai;
D. Không có mệnh đề nào sai.
Mệnh đề I sai vì không có căn bậc hai của số âm.
Mệnh đề IV sai vì √100 = 10(căn bậc hai số học)
Các mệnh đề II và III đúng.
Vậy chọn câu C