Tìm tập xác định D của hàm số y = ( x 2 - 13 x + 22 ) - 6
A. D = { 2 ; 11 }
B. D = ℝ \ { 2 ; 11 }
C. D = ℝ \ ( 2 ; 11 )
D. D = { 2 ; 11 }
Tìm tập xác định D của hàm số y = ( 2 - x ) 1 3
A. D = ( - ∞ ; 2 ]
B. D = ( 2 ; + ∞ )
C. D = ( - ∞ ; 2 )
D. D = ( - ∞ ; + ∞ )
Tìm tập xác định D của hàm số y = ( 2 - x ) 1 3
A . D = ( - ∞ ; 2 ]
B . D = ( 2 ; + ∞ )
C . D = ( - ∞ ; 2 )
D . D = ( - ∞ ; + ∞ )
Tìm tập xác định D của hàm số y = ( 2 - x ) 1 3
Tìm tập xác định D của hàm số y = ( x - 1 ) 1 3
A. D = ( - ∞ ; 1 )
B. D = ( 1 ; + ∞ )
C. D =R
D. D = R \ { 1 }
Tìm tập xác định của hàm số y = ( 2 + x ) 1 3
A. R
B. ( - ∞ ; 2 ]
C. ( - 2 ; + ∞ )
D. R \ {2}
Tìm tập xác định của hàm số y = 2 − x − 1 3
A. D = − ∞ ; 5
B. D = 1 ; 5
C. D = 1 ; 3
D. D = 1 ; + ∞
Đáp án B.
Điều kiện:
x − 1 ≥ 0 2 − x − 1 > 0 ⇔ x ≥ 1 x < 5 ⇒ D = 1 ; 5
I. HÀM SỐ, TXĐ, CHẴN LẺ, ĐƠN ĐIỆU, ĐỒ THỊ.
1. TXĐ CỦA HÀM SỐ
Câu 1.Tìm tập xác định của hàm số y=\(\dfrac{\sqrt{x-1}}{x-3}\)
Câu 2.Tìm tập xác định của hàm số y= \(\sqrt[3]{x-1}\)
Câu 3. Tìm tập xác định của hàm số y=\(\dfrac{\sqrt[3]{1-x}+3}{\sqrt{x+3}}\)
Câu 4. Tìm tập xác định của hàm số y=\(\sqrt{\left|x-2\right|}\)
ĐKXĐ:
a. \(\left\{{}\begin{matrix}x-1\ge0\\x-3\ne0\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ge1\\x\ne3\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow D=[1;+\infty)\backslash\left\{3\right\}\)
b. \(D=R\)
c. \(x+3>0\Rightarrow x>-3\Rightarrow D=\left(-3;+\infty\right)\)
d. \(\left|x-2\right|\ge0\Rightarrow x\in R\Rightarrow D=R\)
Tìm tập xác định của hàm số y = ( x - 1 ) 1 3
A. D = ℝ \ { 1 }
B. D = ( 1 ; + ∞ )
C. D = ℝ
D. D = ℝ \ { 0 }
Tập xác định D của hàm số y = x - 1 3 là:
A. D = [ 0 ; + ∞ )
B. D = ℝ \ 0
C. D = ( 0 ; + ∞ )
D. D = ℝ
Tập xác định D của hàm số y = x − 1 3 là:
A. D = 0 ; + ∞
B. D = ℝ \ 0
C. D = 0 ; + ∞
D. D = ℝ