Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ảnh của điểm A(1;2) qua phép quay tâm O góc quay 180 0 có tọa độ là
A. ( 2 ; 1 )
B. ( − 1 ; − 2 )
C. ( - 2 ; 1 )
D. ( − 1 ; 2 )
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(-1;2). Gọi B là ảnh của A qua phép tịnh tiến vectơ u → = ( 3 ; - 1 ) . Tọa độ của điểm B là
A. (4;-3)
B. (1;0)
C. (-4;3)
D. (2;1)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ v → = 1 ; − 2 và điểm A(3;1). Ảnh của điểm Aqua phép tịnh tiến theo vectơ v → là điểm A' có tọa độ
A. A'(-2;-3)
B. A'(2;3)
C. A'(4;-1)
D. A'(-1;4)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho véctơ v → = ( 1 ; - 2 ) và điểm A(3;1). Ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo véctơ v → là điểm A' có tọa độ
A. A'(-2;-3)
B. A'(2;-3)
C. A'(4;-1)
D. A'(-1;4)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ v → =(1;-2) và điểm A(3;1). Ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo vectơ v → là điểm A' có tọa độ
A. (-2;-3)
B. (2;3)
C. (4;-1)
D. (-1;4)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểmA(-1;2). Gọi B là ảnh của A qua phép tịnh tiến vectơ u → = 3 ; - 1 . Tọa độ của điểm B là
A. (4;-3).
B. (1;0).
C. (-4;3).
D. (2;1).
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vecto v → = 1 ; 2 . Tìm tọa độ của điểm M’ là ảnh của điểm M 3 ; - 1 qua phép tịnh tiến T v → .
Ta có M(x^',y') là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo vecto v→
⇒ M(4;1)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho biết A(3;5). Tìm tọa độ A’ là ảnh của điểm A qua phép đối xứng trục Ox.
A. A'(-3;-5)
B. A'(5;3)
C. A'(-3;5)
D. A'(3;-5)
Đáp án D
Ảnh của A qua phép đối xứng trục Ox là A'(3;-5)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho biết A(3,5) Tìm tọa độ A’ là ảnh của điểm A qua phép đối xứng trục Ox.
A. A'(-3;-5)
B. A'(5;3)
C. A'(-3;5)
D. A'(3;-5)
Đáp án D
Ảnh của A qua phép đối
xứng trục Ox là A'(3;-5)
Bài 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M(4;-3) và vectơ u ( -2;1). Qua phép tịnh tiến theo vecto u:
1) Tìm tọa độ điểm M' là ảnh của M
2) Tìm tọa độ điểm A biết M là ảnh của A
3) Tìm đường thẳng d' là ảnh của d: 3x - 4y +5 = 0
4) Tìm đường thẳng d1với d2 là ảnh của d1.
5) Tìm đường thẳng d5 là ảnh của d4: x + 2y +9 =0
6) Tìm đường tròn (C') là ảnh của (C): x2 + y2 -4x + 6y -7 =0