..........là nơi thực hiện các hoạt động sống của tế bào.
A. Màng sinh chất.
B. Chất tế bào.
C. Nhân tế bào.
D. Câu A và C đúng.
Ở tế bào thực vật, bộ phận nào có chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào?
A. Chất tế bào
B. Vách tế bào
C. Nhân
D. Màng sinh chất
Lục lạp hàm chứa trong bộ phận nào của tế bào thực vật?
A. Chất tế bào
B. Vách tế bào
C. Nhân
D. Màng sinh chất
Ở tế bào thực vật, bộ phận nào có chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào?
A. Chất tế bào
B. Vách tế bào
C. Nhân
D. Màng sinh chất
Lục lạp hàm chứa trong bộ phận nào của tế bào thực vật?
A. Chất tế bào
B. Vách tế bào
C. Nhân
D. Màng sinh chất
Ở tế bào thực vật, bộ phận nào có chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào?
A. Chất tế bào
B. Vách tế bào
C. Nhân
D. Màng sinh chất
Lục lạp hàm chứa trong bộ phận nào của tế bào thực vật?
A. Chất tế bào
B. Vách tế bào
C. Nhân
D. Màng sinh chất
Ở tế bào thực vật, bộ phận nào có chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào?
A. Chất tế bào
B. Vách tế bào
C. Nhân
D. Màng sinh chất
Lục lạp hàm chứa trong bộ phận nào của tế bào thực vật?
A. Chất tế bào
B. Vách tế bào
C. Nhân
D. Màng sinh chất
Câu 70. Đặc điểm có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật
A. Trong tế bào có nhiều loại bào quan
B. Có thành tế bào bằng chất xenlulose
C. Nhân có màng bao bọc
D. Chất tế bào là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế
CẢM ƠN![]() |
Cho các phát biểu sau:
(1) Chỉ có tế bào thực vật mới có lục lạp.
(2) Tế bào động vật không có thành tế bào.
(3) Chỉ có tế bào nhân thực mới có màng nhân.
(4) Tế bào thực vật là tế bào nhân sơ.
(5) Chất tế bào là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào.
Các phát biểu đúng là:
A. (1), (2), (3)
B. (2), (3), (5)
C. (3), (4), (5)
(1), (2), (5
Câu 10: màng sinh chất có chức năng: A. chứa dịch tế bào B. Bao bọc ngoài chất tế bào C. Làm cho tế bào có hình dạng nhất định D. Điều khiển hoạt động sống của tế bào
Chú thích (2) trong cấu tạo tế bào thực vật dưới đây là |
| A. lục lạp. | B. nhân tế bào. |
| C. màng tế bào. | D. chất tế bào. |
20 | Nhân tế bào có chức năng |
| A. bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào, đi ra khỏi tế bào. |
| B. chứa các bào quan, là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào. |
| C. tham gia vào quá trình quang hợp tạo chất hữu cơ của tế bào. |
| D. chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. |
21 | Tế bào thực vật khác tế bào động vật ở đặc điểm |
| A. có nhân tế bào. | B. có lục lạp. |
| C. có chất tế bào. | D. có màng tế bào. |
Các câu sau đúng hay sai, giải thích?
a, Các tế bào đều có màng sinh chất, tế bào chất và nhân.
b, Vi sinh vật cổ đều có thành tế bào là peptidolican.
c, Chỉ có tế bào vi khuẩn và tế bào thưc vật mới có thành tế bào.
d, Glicoprotein trên màng sinh chất giúp các tế bào nhận ra nhau.
e, Không bào có chức năng khử độc ở tế bào thực vật.
f, Lông và roi là thành phần đặc trưng chỉ có ở động vật và vi khuẩn.
câu1:thành phần chủ yếu của tế bào thực vật gồm:
a,màng sinh chất,nhân,ko bào và lục lap
b,màng sinh chất,chất tế bào,nhân và lục lạp
c,vách tế bào,chất tế bào,nước và ko bào
d,vách tế bào,màng sinh chất,chất tế bào và nhân
câu 2: tế bào ở bộ phận nào của cây có khả năng phân chia
a,tất cả các bố phận của cây
b,chỉ ở mô phân sinh
c,chỉ phần ngọn của cây
d,tất cả các phần non có màu xanh của cây
câu1:thành phần chủ yếu của tế bào thực vật gồm:
a,màng sinh chất,nhân,ko bào và lục lap
b,màng sinh chất,chất tế bào,nhân và lục lạp
c,vách tế bào,chất tế bào,nước và ko bào
d,vách tế bào,màng sinh chất,chất tế bào và nhân
câu 2: tế bào ở bộ phận nào của cây có khả năng phân chia
a,tất cả các bố phận của cây
b,chỉ ở mô phân sinh
c,chỉ phần ngọn của cây
d,tất cả các phần non có màu xanh của cây
Điều nào sau đây là đúng với tế bào kèm ?
A. là các tế bào sống, không nhân, nhiều ti thể.
B. là các tê bào sống, có nhân, nhiều ti thể.
C. là các tế bào sống, có màng sinh chất, nhân và một số bào quan.
D. là các tế bào sống, có màng sinh chất, không nhân, có một số bào quan.
Câu 1: Ở tế bào thực vật, bộ phận nào có chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào?
A. Nhân
B. Vách tế bào
C. Chất tế bào
D. Màng sinh chất
Câu 2: Vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào?
A. Cây bạch đàn
B. Cây cầu
C. Xe ô tô
D. Ngôi nhà
Câu 3: Thành phần nào không có ở tế bào nhân sơ?
A. Lục lạp
B. Vùng nhân
C. Màng tế bào
D. Chất tế bào
Câu 4: Cơ thể đơn bào là cơ thể được cấu tạo từ:
A. Một tế bào
B. Hàng nghìn tế bào
C. Hàng trăm tế bào
D. Một số tế bào
Câu 5: Sinh vật nào dưới đây không có cấu tạo đa bào?
A. Vi khuẩn lam
B. Cây bưởi
C. Con thỏ
D. Con người
Câu 1: Ở tế bào thực vật, bộ phận nào có chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào?
A. Nhân
B. Vách tế bào
C. Chất tế bào
D. Màng sinh chất
Câu 2: Vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào?
A. Cây bạch đàn
B. Cây cầu
C. Xe ô tô
D. Ngôi nhà
Câu 3: Thành phần nào không có ở tế bào nhân sơ?
A. Lục lạp
B. Vùng nhân
C. Màng tế bào
D. Chất tế bào
Câu 4: Cơ thể đơn bào là cơ thể được cấu tạo từ:
A. Một tế bào
B. Hàng nghìn tế bào
C. Hàng trăm tế bào
D. Một số tế bào
Câu 5: Sinh vật nào dưới đây không có cấu tạo đa bào?
A. Vi khuẩn lam
B. Cây bưởi
C. Con thỏ
D. Con người
Chức năng của nhân tế bào:
A. giúp tế bào thực hiện trao đổi chất
B. nơi tổng hợp prôtêin
C. điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
D. thực hiện các hoạt động số của tế bào