Các hành động: phá rừng, khai thác than, săn bắt các loài động vật quý hiếm nói đến?
A.Phủ định.
B.Phủ định siêu hình.
C.Phủ định biện chứng.
D.Biện chứng.
Trong các hành vi sau đây, hành vi nào gây ô nhiễm, phá huỷ môi trường ?
(1) Khai thác thuý, hải sản bằng chất nổ ;
(2) Săn bắt động vật quý, hiếm trong rừng ;
(3) Đố các chất thải công nghiệp trực tiếp vào nguồn nước ;
(4) Khai thác gỗ theo chu kì, kết hợp cải tạo rừng ;
(5) Trồng cây gây rừng phủ xanh đồi trọc ;
(6) Phá rừng để trồng cây lương thực.
Những hành vi gây ô nhiễm, hủy hoại môi trường là: (1); (2); (3); (6)
Để bảo tồn đa dạng sinh học, tránh nguy cơ tuyệt chủng của nhiều loài động vật và thực vật quý hiếm, cần ngăn chặn bao nhiêu hành động sau đây?
(1) Khai thác thuỷ, hải sản vượt quá mức cho phép
(2) Trồng cây gây rừng và bảo vệ rừng.
(3) Săn bắt, buôn bán và tiêu thụ các loài động vật hoang dã.
(4) Bảo vệ các loài động vật hoang dã.
(5) Sử dụng các sản phẩm từ động vật quý hiếm: mật gấu, ngà voi, cao hổ, sừng tê giác,...
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Đáp án:
Các hành động cần ngăn chặn để bảo vệ các loài quý hiếm là: (1),(3),(5)
Đáp án cần chọn là: C
Để bảo tồn đa dạng sinh học, tránh nguy cơ tuyệt chủng của nhiều loại động vật và thực vật quý hiếm, cần ngăn chặn các hành động nào sau đây?
(1) Khai thác thủy, hải sản vượt quá mức cho phép.
(2) Trồng cây gây rừng và bảo vệ rừng.
(3) Săn bắt, buôn bán và tiêu thụ các loài động vật hoang dã.
(4) Bảo vệ các loài động vật hoang dã.
(5) Sử dụng các sản phẩm từ động vật quý hiếm: mật gấu, ngà voi, cao hổ, sừng tê giác,…
A. (1), (2), (4).
B. (2), (4), (5).
C. (1), (3), (5).
D. (2), (3), (4)
Đáp án C
Để bảo tồn đa dạng sinh học, tránh nguy cơ tuyệt chủng của nhiều loại động vật và thực vật quý hiếm, cần ngăn chặn các hành động: (1), (3), (5).
Để bảo tồn đa dạng sinh học, tránh nguy cơ tuyệt chủng của nhiều loại động vật và thực vật quý hiếm, cần ngăn chặn các hành động nào sau đây?
(1) Khai thác thủy, hải sản vượt quá mức cho phép.
(2) Trồng cây gây rừng và bảo vệ rừng.
(3) Săn bắt, buôn bán và tiêu thụ các loài động vật hoang dã.
(4) Bảo vệ các loài động vật hoang dã.
(5) Sử dụng các sản phẩm từ động vật quý hiếm: mật gấu, ngà voi, cao hổ, sừng tê giác,…
A. (1), (2), (4).
B. (2), (4), (5).
C. (1), (3), (5).
D. (2), (3), (4).
Đáp án C
Để bảo tồn đa dạng sinh học, tránh nguy cơ tuyệt chủng của nhiều loại động vật và thực vật quý hiếm, cần ngăn chặn các hành động: (1), (3), (5).
Để bảo tồn đa dạng sinh học, tránh nguy cơ tuyệt chủng của nhiều loài động vật và thực vật quý hiếm, cần ngăn chặn các hành động nào sau đây?
(1) Khai thác thủy, hải sản vượt quá mức cho phép.
(2) Trồng cây gây rừng và bảo vệ rừng.
(3) Săn bắt, buôn bán và tiêu thụ các loài động vật hoang dã.
(4) Bảo vệ các loài động vật hoang dã.
(5) Sử dụng các sản phẩm từ động vật quý hiếm: mật gấu, ngà voi, cao hổ, sừng tê giác,....
Câu trả lời đúng là
A. (2), (3), (4)
B. (2), (4), (5)
C. (1), (3), (5)
D. (1), (2), (4)
Đáp án C
Để bảo tồn đa dạng sinh học, tránh nguy cơ tuyệt chủng của nhiều loài động vật và thực vật quý hiếm, cần ngăn chặn các hành động: 1,3,5
Để bảo tồn đa dạng sinh học, tránh nguy cơ tuyệt chủng của nhiều loài động vật và thực vật quý hiếm, cần ngăn chặn các hành động nào sau đây?
(1) Khai thác thủy, hải sản vượt quá mức cho phép.
(2) Trồng cây gây rừng và bảo vệ rừng.
(3) Săn bắt, buôn bán và tiêu thụ các loài động vật hoang dã.
(4) Bảo vệ các loài động vật hoang dã.
(5) Sử dụng các sản phẩm từ động vật quý hiếm: mật gấu, ngà voi, cao hổ, sừng tê giác,....
Câu trả lời đúng là
A. (2), (3), (4)
B. (2), (4), (5)
C. (1), (3), (5)
D. (1), (2), (4)
Đáp án C
Để bảo tồn đa dạng sinh học, tránh nguy cơ tuyệt chủng của nhiều loài động vật và thực vật quý hiếm, cần ngăn chặn các hành động: 1,3,5
Hành động nào dưới đây bảo vệ môi trường?
vứt rác đúng nơi quy định
sử dụng nhựa một lần dùng
chặt phá rừng
săn bắn động vật quý hiếm
Trong các hành vi sau đây, hành vi nào gây ô nhiễm, phá huỷ môi trường?
(1) Khai thác thuý, hải sản bằng chất nổ;
(2) Săn bắt động vật quý, hiếm trong rừng;
(3) Đố các chất thải công nghiệp trực tiếp vào nguồn nước;
(4) Khai thác gỗ theo chu kì, kết hợp cải tạo rừng;
(5) Trồng cây gây rừng phủ xanh đồi trọc;
(6) Phá rừng để trồng cây lương thực.
Những hành vi gây ô nhiễm, hủy hoại môi trường là: (1); (2); (3); (6)
Câu 5. Số lượng các loài sinh vật nước ta ngày càng suy giảm là do:
A. Nạn chặt phá rừng bừa bãi
B. Khai thác thủy sản theo phương thức tận diệt
C. C.Các hình thức xử phạt vi phạm về khai thác thủy sản, săn bắt động vật, chặt phá ừng,… chưa đủ sức dăn đe
D.Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 6: Hệ sinh thái rừng ngập mặn phân bố:
A. Rộng khắp trên cả nước. B. Vùng đồi núi
C. Vùng đồng bằng D. Vùng đất bãi triều cửa sông, ven biển, ven các đảo
Câu 7: Hệ sinh thái ôn đới núi cao phân bố:
A. Hoàng Liên Sơn B. Đông Bắc
C. Bắc Trung Bộ D. Tây Nguyên
Câu 8: Ở nước ta hiện tượng sa mạc hóa đang xảy ra mạnh mẽ nhất tại:
A. Các vùng đất ven biển B. Vùng đất cát Quảng Ninh
C. Các tỉnh cực Nam Trung Bộ D. Vùng duyên hải Bắc Trung Bộ
Câu 9: Việt Nam có mấy nhóm đất chính ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 10: Sự đa dạng của đất là do các nhân tố nào tạo nên?
A. Đá mẹ. B. Địa hình, khí hậu, nguồn nước
C. Sinh vật. tác động của con người. D. Tất cả đều đúng.
Câu 11: Đất có màu đỏ thẫm hoặc vàng, độ phì cao thích hợp với nhiều loại cây công nghiệp được hình thành trên loại đá nào?
A. Đá vôi. B. Đá badan. C. Đá phiến mica. D. Đá granit.
Câu 5. Số lượng các loài sinh vật nước ta ngày càng suy giảm là do:
A. Nạn chặt phá rừng bừa bãi
B. Khai thác thủy sản theo phương thức tận diệt
C. C.Các hình thức xử phạt vi phạm về khai thác thủy sản, săn bắt động vật, chặt phá ừng,… chưa đủ sức dăn đe
D.Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 6: Hệ sinh thái rừng ngập mặn phân bố:
A. Rộng khắp trên cả nước. B. Vùng đồi núi
C. Vùng đồng bằng D. Vùng đất bãi triều cửa sông, ven biển, ven các đảo
Câu 7: Hệ sinh thái ôn đới núi cao phân bố:
A. Hoàng Liên Sơn B. Đông Bắc
C. Bắc Trung Bộ D. Tây Nguyên
Câu 8: Ở nước ta hiện tượng sa mạc hóa đang xảy ra mạnh mẽ nhất tại:
A. Các vùng đất ven biển B. Vùng đất cát Quảng Ninh
C. Các tỉnh cực Nam Trung Bộ D. Vùng duyên hải Bắc Trung Bộ
Câu 9: Việt Nam có mấy nhóm đất chính ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 10: Sự đa dạng của đất là do các nhân tố nào tạo nên?
A. Đá mẹ. B. Địa hình, khí hậu, nguồn nước
C. Sinh vật. tác động của con người. D. Tất cả đều đúng.
Câu 11: Đất có màu đỏ thẫm hoặc vàng, độ phì cao thích hợp với nhiều loại cây công nghiệp được hình thành trên loại đá nào?
A. Đá vôi. B. Đá badan. C. Đá phiến mica. D. Đá granit.