Thực hiện phép lai P:AABB ×AAbb.Các kiểu gen thuần chủng xuất hiên ở con lai F 2 là:
A. AABB và Aabb
B. AABB và aaBB
C. AABB, AAbb và aaBB
D. AABB, AAbb, aaBB và aabb
Thực hiện phép lai P:AABB x aabb. Các kiểu gen thuần chủng xuất hiên ở con lai F2 là:
A. AABB và AAbb B. AABB và aaBB C. AABB, AAbb và aaBB D. AABB, AAbb, aaBB và aabbThực hiện phép lai P:AABB x aabb. Các kiểu gen thuần chủng xuất hiên ở con lai F2 là:
A. AABB và AAbb B. AABB và aaBB C. AABB, AAbb và aaBB D. AABB, AAbb, aaBB và aabb
Thực hiện phép lai P: AABB x aabb. Các kiểu gen thuần chủng xuất hiên ở con lai F2 là:
A. AABB và AAbb
B. AABB và aaBB
C. AABB, AAbb và aaBB
D. AABB, AAbb, aaBB và aabb
P: AABB × aabb
G: AB × ab
F1: AaBb
F1×F1: AaBb × AaBb
Xét riêng từng cặp gen:
+ Aa × Aa → 1AA, 2Aa, 1aa
+ Bb × Bb → 1BB, 2Bb, 1bb
F2 → (AA, aa) × (BB, bb)
Các kiểu gen thuần chủng ở F2 là: AABB, AAbb, aaBB và aabb
Đáp án cần chọn là: D
Ở gà, gen A quy định mào hình hạt đậu, gen B quy định mào hoa hồng. Sự tương tác giữa A và B cho mào hạt đào; giữa a và b cho mào hình lá. Cho các phép lai sau đây:
(1) AABb × aaBb
(2) AaBb × AaBb
(3) AaBb × aabb
(4) Aabb × aabb
(5) AABb × aabb
Các phép lai cho tỉ lệ kiểu gen và tỉ lệ kiểu hình giống nhau là:
A. 1, 2, 3
B. 1, 2
C. 3, 4
D. 3, 4, 5
Các phép lai tỉ lệ kiểu hình và kiểu gen giống nhau là 3,4,5
=> Đáp án D
Ở gà, gen A quy định mào hình hạt đậu, gen B quy định mào hoa hồng. Sự tương tác giữa A và B cho mào hạt đào; giữa a và b cho mào hình lá. Cho các phép lai sau đây:
(1) AABb × aaBb (2) AaBb × AaBb (3) AaBb × aabb.
(4) Aabb × aabb (5) AABb × aabb
Các phép lai cho tỉ lệ kiểu gen và tỉ lệ kiểu hình giống nhau là:
A. 3, 4, 5
B. 1, 2, 3
C. 3, 4.
D. 1, 2
Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do hai gen không alen phân li độc lập quy định. Trong kiểu gen khi có mặt đồng thời hai gen A và B cho kiểu hình hoa màu đỏ; khi chỉ có mặt một trong hai gen A hoặc B cho màu hồng, không có mặt cả hai gen A và B cho hoa màu trắng. Cho lai hai cây có kiểu hình khác nhau, có bao nhiêu phép lai thu được kiểu hình ở đời con có 50% cây hoa màu hồng?
(1) AaBb x aabb
(2) Aabb x aaBb
(3) AaBb x Aabb
(4) AABb x aaBb
(5) AAbb x AaBb
(6) aaBB x AaBb
(7) AABb x AAbb
(8) AAbb x aaBb
A. 5
B. 7
C. 4
D. 6
Đáp án: A
A-B- = đỏ
A-bb = aaB- = hồng
aabb = trắng
(1) → 1 đỏ : 2 hồng : 1 trắng.
(2) → sai vì bố mẹ có chung kiểu hình hoa hồng
(3) → 3 đỏ : 4 hồng : 1 trắng.
(4) → 3 đỏ : 1 hồng.
(5) → 1 đỏ : 1 hồng.
(6) → 1 đỏ : 1 hồng
(7) → 1 đỏ : 1 hồng.
(8) P đều có kiểu hình hoa hồng
=> (1), (3), (5), (6), (7)
Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do hai gen không phân li độc lập quy định. Trong kiểu gen, khi có mặt đồng thời hai gen A và B cho kiểu hình hoa màu đỏ, khi chỉ có mặt một trong hai gen A hoặc B cho hoa màu hồng; không có mặt cả hai gen A và B cho hoa màu trắng. Cho lai hai cây có kiểu hình khác nhau, có bao nhiêu phép lai thu được kiểu hình ở đời con có 50% cây hoa màu hồng ?
(1)AaBb x aabb
(2)Aabb x aaBb
(3)AaBb x Aabb
(4)AABb x aaBb
(5)AAbb xAaBb
(6)aaBB x AaBb
(7)AABb x Aabb
(8)AAbb x aaBb
A. 5
B. 4
C. 6
D. 7
(1) → ( AB : aB : Ab : ab ) ( ab) = 1 đỏ : 2 hồng : 1 trắng
(2) → (1A- : 1aa)(1B- : 1bb) => 1 đỏ : 2 hồng : 1 trắng.
(3) → (3A- : 1aa)(1B- : 1bb) => 3:4:1 => loại.
(4) → A- (3B- : 1bb) => 3 đỏ : 1 hồng (loại )
(5) → A- (1B- : 1bb) => 1 đỏ :1 hồng
(6) → (1A- : 1aa)B- => 1 đỏ : 1 hồng.
(7) → A- (1B- : 1bb) => 1 đỏ :1 hồng
(8) → A- (1B- : 1bb) => 1 đỏ :1 hồng
Chọn C
Ở gà gen A quy định mào hình hạt đậu, gen B quy định mào hoa hồng. Sự tương tác giữa A và B cho mào hạt đào; giữa a và b cho mào hình lá. Cho các phép lai sau đây:
(1) AABb × aaBb. (2) AaBb × AaBb.
(3) AaBb × aabb. (4) Aabb × aaBb. (5) AABb × aabb.
Các phép lai cho tỷ lệ gen và tỉ lệ kiểu hình giống nhau là:
A. (1), (2), (3).
B. (1), (2).
C. (3), (4).
D. (3), (4), (5).
Đáp án D
- Phép lai cho tỉ lệ kiểu gen và tỉ lệ kiểu hình giống nhau là : 3, 4, 5 = 1: 1 : 1 : 1
Ở một loài thực vật, màu sắc hoa chịu sự tác động của 2 gen (A, a và B, b) phân li độc lập. Alen A và B tác động đến sự hình thành màu sắc hoa theo sơ đồ:
Alen a, b không có chức năng trên. Có bao nhiêu phép lai (P) để F1 biểu hiện t ỉ lệ kiểu hình 1:1?
I. AABb x AAbb I II. AABb x Aabb III. AaBb x AAbb
IV. AABb x aabb V. aaBb x Aabb VI. AaBb x aabb
Alen a, b không có chức năng trên. Có bao nhiêu phép lai (P) để F1 biểu hiện t ỉ lệ kiểu hình 1:1?
I. AABb x AAbb I II. AABb x Aabb III. AaBb x AAbb
IV. AABb x aabb V. aaBb x Aabb VI. AaBb x aabb
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
Đáp án D
Tỉ lệ 9: 7:
A_B_: đỏ
A_bb, aaB_, aabb: trắng
I. AABb x AAbb à 1 đỏ: 1 trắng
II. AABb x Aabb à 1 đỏ: 1 trắng
III. AaBb x AAbb à 1 đỏ: 1 trắng
IV. AABb x aabb à 1 đỏ: 1 trắng
V. aaBb x Aabb à 1 đỏ: 3 trắng
VI. AaBb x aabb à 1 đỏ: 3 trắng
Ở một loài thực vật, cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phép lai sau đây cho đời con có 4 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình?
I. AaBb × aabb
II. aaBb × AaBB
III. AaBb × AaBB.
IV. Aabb × aaBB
V. AAbb × aaBb
VI. Aabb × aaBb.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Chọn A.
Các phép lai cho đời con có 4 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình là: I,VI
Ở một loài thực vật, cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phép lai sau đây cho đời con có 4 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình?
I. AaBb × aabb II. aaBb × AaBB III. AaBb × AaBB.
IV. Aabb × aaBB V. AAbb × aaBb VI. Aabb × aaBb.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Đáp án A
Các phép lai cho đời con có 4 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình là: I,VI