Điền vào chỗ trống 2 từ ngữ có tiếng mang vần iên, 2 từ ngữ có tiếng mang vần iêng:
M : con kiến, miếng mồi
iên | 1 .............. | 2 .............. |
iêng | 1 .............. | 2 .............. |
a) Em chọn từ nào trong ngoặc đơn để điền vào mỗi chỗ trống?
Em chú ý phân biệt ch/tr, iên/iêng khi nói và viết.
(che, tre, trăng, trắng)
b) Tìm 2 từ ngữ có tiếng mang vần iên, 2 từ ngữ có tiếng mang vần iêng.
a)
Quê hương là cầu tre nhỏMẹ về nón lá nghiêng cheQuê hương là đêm trăng tỏHoa cau rụng trắng ngoài thềm.ĐỖ TRUNG QUÂN- Từ ngữ có tiếng mang vần iêng : chiêng trống, khiêng hàng, xiềng xích, cái kiềng,…
Em chọn những tiếng nào để điền vào chỗ trống?
a) Những tiếng bắt đầu bằng "r, d hay gi" trong bài Đánh dấu mạn thuyền
b) Những tiếng có vần "iên, yên hay iêng"
a) "...kiểm giắt...Kiếm rơi...đánh dấu...Kiếm rơi...làm gì...đánh dấu...Kiếm rơi...đánh dấu"
b) "...yên tĩnh...Bỗng nhiên...ngạc nhiên...biểu diễn...buộc miệng...tiếng đàn"
Em chọn những tiếng nào để điền vào chỗ trống?
a) Những tiếng bắt đầu bằng "r, d hay gi" trong bài Đánh dấu mạn thuyền
b) Những tiếng có vần "iên, yên hay iêng"
a) "...kiểm giắt...Kiếm rơi...đánh dấu...Kiếm rơi...làm gì...đánh dấu...Kiếm rơi...đánh dấu"
b) "...yên tĩnh...Bỗng nhiên...ngạc nhiên...biểu diễn...buộc miệng...tiếng đàn"
Tìm các từ ngữ chứa tiếng có vần ương hoặc ươn, iên hoặc iêng
-ươn:
-ương:
-iên:
-iêng:
Giúp mik nha mik cần gấp từ 4:45 hôm nay đến 3 rưỡi 4h thôi
iên: cô tiên, hiền lành, bóng điện, cá biển, viên phấn, con kiến, biển cả, biến mất, diễn biến, diễn tả, điền từ, thanh niên, mái hiên, hiền dịu, kiện cáo, liên hoan, liên kết, nghiên cứu, nghiền nát, phiên âm, làm phiền, tiến bộ, tiện lợi, tiền bạc, phát triễn, công viên
iêng: tiếng kêu, cái miệng, cái chiêng, củ riềng, bay liệng, biếng ăn, cái giếng, nghiêng ngả, khiêng vác, khập khiễng, ăn kiêng, mắt kiếng, miếng bánh, riêng tư, siêng năng, lười biếng, tiếng động,
iên: cô tiên, hiền lành, bóng điện, cá biển, viên phấn, con kiến, biển cả, biến mất, diễn biến, diễn tả, điền từ, thanh niên, mái hiên, hiền dịu, kiện cáo, liên hoan, liên kết, nghiên cứu, nghiền nát, phiên âm, làm phiền, tiến bộ, tiện lợi, tiền bạc, phát triễn, công viên
iêng: tiếng kêu, cái miệng, cái chiêng, củ riềng, bay liệng, biếng ăn, cái giếng, nghiêng ngả, khiêng vác, khập khiễng, ăn kiêng, mắt kiếng, miếng bánh, riêng tư, siêng năng, lười biếng, tiếng động,
ương:nướng,thưởng,mướn,
ươn:lượn quanh,vườn,cá ươn,mướn,
ươn: vươn vai , con lươn , vay mượn , con vượn
ương: huy chương , trả lương , phương hướng , con mương , bộ xương , trương vương , lọ tương , thương tình, chương trình , phần thưởng ,thịt nướng
iên : nàng tiên , hiền hậu , tiền bạc , biển cả , gà chiên , kiên nhẫn , liên kết ,biên giới , nghiên cứu , tăng tiến , phát triển , viên thuốc , con kiến
iêng: cái giếng , miếng thịt , khiêng đồ , siêng năng , tiếng hát , nghiêng ngả , ăn kiêng , riêng biệt , trống chiêng , kiềng ba chân , lười biếng
Điền iên hoặc yên vào chỗ trống:
... ổn, cô t..., chim..., thiếu n...
Chú ý:
- Viết yên trong trường hợp viết tiếng.
- Viết iên trong trường hợp viết vần của tiếng.
Trả lời:
yên ổn, cô tiên, chim yến, thiếu niên
Điền vào chỗ trống iên hay yên ?
- Viết yên khi chữ ghi tiếng. Ví dụ: yên tĩnh, chim yến,...
- Viết iên khi là vần của tiếng. Ví dụ: bệnh viện, tiên tiến,...
yên ổn, cô tiên, chim yến, thiếu niên
điền vào chỗ trống từ chứa vần iên ,...ngả,...cứu
1. Nghiêng ngả
2. Nghiên cứu
Chúc bn học tốt nhee <33
Viết 3 từ có tiếng mang vần ao, 3 từ có tiếng mang vần au :
ao |
1 ........... |
2 ............ |
3 ........... |
au |
2 ........... |
2 ............ |
3 ........... |
ao |
1. chào cờ, cơn bão |
2. trao đổi, con cáo |
3. ngôi sao, con dao, ăn cháo |
au |
1. rau cải, báu vật |
2. cây cau, con cháu |
3. lau bảng, ẩn náu |
Tìm các từ :
a) Chứa tiếng có âm l hay âm n .
b) Chứa tiếng có vần in hay vần iên .
c) Chứa tiếng có vần ăt hay vần ăc .
Em hãy đọc kĩ phần gợi ý và tìm từ thích hợp.
a) Chứa tiếng có âm l hay âm n :
- Chỉ người sinh ra bố : ông bà nội
- Trái nghĩa với nóng : lạnh
- Cùng nghĩa với không quen : lạ
b) Chứa tiếng có vần in hay vần iên :
- Trái nghĩa với dữ : hiền
- Chỉ người tốt có phép lạ trong truyện cổ tích : tiên
- Có nghĩa là (quả, thức ăn) đến độ ăn được : chín
c) Chứa tiếng có vần ăt hay vần ăc :
- Có nghĩa là cầm tay đưa đi : dắt
- Chỉ hướng ngược với hướng nam : bắc
- Có nghĩa là dùng dao hoặc kéo làm đứt một vật : cắt