Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): 4m 7 dm = ... dm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): 9m 3 dm = ... dm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4m 7 dm = …...dm
8 m 5 cm = ……cm
9m 3cm = …....cm
6 dm 3 cm = …...cm
4m 7dm = 47 dm
8m 5cm = 805 cm
9m 3cm = 903 cm
6dm 3cm = 63 cm
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu):
6m 7dm = 6,7m
4dm 5cm= ..... dm
7m 3cm = ..... m
6m 7dm = 6,7m
4dm 5cm= 4,5dm
7m 3cm = 7,03m
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4m 5dm= ……………dm b) 3m 7cm= ……………cm
Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:
15 m = ……… cm
43 dm = ……… cm
26 cm = ………m
6km = ……… m
4m = ……… km
546 dm = ……m
15 m = 1 500 cm
43 dm = 430 cm
26 cm = m
6km = 6 000m
4m = km
546 dm = m.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 5m 3dm = .....dm
9m 2dm = .....dm
8dm 1cm = .....cm
b) 7m 12cm = .....cm
4m 5cm = .....cm
3m 2dm = .....cm
a) 5m 3dm = 53dm
9m 2dm = 92dm
8dm 1cm = 81cm
b) 7m 12cm = 712cm
4m 5cm = 405cm
3m 2dm = 320cm
4m 4dm = …. dm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 44 dm
B. 404 cm.
C. 404 dm.
D. 440dm.
4m 4dm = …. dm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
A. 44 dm
B. 404 cm
C. 404 dm
D. 440 dm
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
4m 2dm = …………dm
5m 15cm = ………….cm