Viết số
a) Mười, mười một, mười hai, mười ba, mười bốn, mười lăm.
........................................................
Viết số:
a) Mười một, mười hai, mười ba, mười bốn, mười lăm, mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín.
Viết (theo mẫu):
Mười một : 11 ;
Mười hai : ….. ;
Mười ba : ….. ;
Mười bốn : ….. ;
Mười lăm : ….. ;
Mười sáu: ….. ;
Mười bảy : ….. ;
Mười tám : ….. ;
Mười chín : …. ;
Lời giải chi tiết:
Mười một : 11;
Mười hai : 12;
Mười ba : 13;
Mười bốn : 14;
Mười lăm : 15;
Mười sáu : 16;
Mười bảy : 17;
Mười tám : 18;
Mười chín : 19.
Viết (theo mẫu):
Đọc số |
Viết số |
Chục |
Đơn vị |
Mười |
10 |
1 |
0 |
Mười một |
|
|
|
Mười ba |
|
|
|
Mười lăm |
|
|
|
Mười chín |
|
|
|
Hai mươi |
|
|
|
Lời giải chi tiết:
Đọc số |
Viết số |
Chục |
Đơn vị |
Mười |
10 |
1 |
0 |
Mười một |
11 |
1 |
1 |
Mười ba |
13 |
1 |
3 |
Mười lăm |
15 |
1 |
5 |
Mười chín |
19 |
1 |
9 |
Hai mươi |
20 |
2 |
0 |
Số 304 265 017 đọc là:
A. Ba trăm linh bốn triệu hai trăm sáu mươi lăm nghìn không trăm mười bảy
B. Ba trăm linh bốn triệu hai trăm sáu mươi lăm nghìn mười bảy
C. Ba mươi bốn triệu hai trăm sáu mươi lăm nghìn không trăm mười bảy
D. Ba mươi bốn triệu hai trăm sáu mươi lăm nghìn không trăm mười bảy
Chọn A. Ba trăm linh bốn triệu hai trăm sáu mươi lăm nghìn không trăm mười bảy
trong các phần ở dưới đây phần ở lớn nhất là : 7 phần 11,mười một phần mười lăm ,mười tám phần mười ba,mười bốn phần chín
Phân số lớn nhất là phân số 18/13(mười tám phần mười ba) vì chỉ 18/13 >1 còn lại đều bé hơn 1
2 mũ 3 nhâm 18 nhân mười mũ mười lăm so sánh với ba mũ mười sáu nhân bốn mũ mười sáu
a) Đọc các số sau:
b) Viết các số sau:
- Hai mươi tư nghìn năm trăm mười sáu,
- Ba trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi mốt,
- Một triệu hai trăm năm mươi nghìn không trăm mười bảy,
- Mười lăm triệu không trăm bốn mươi nghìn sáu trăm linh tám.
a) 651 đọc là: Sáu trăm năm mươi mốt
5 064 đọc là: Năm nghìn không trăm sáu mươi tư
800 310 đọc là: Tám trăm nghìn ba trăm mười
9 106 783: Chín triệu một trăm linh sáu nghìn bảy trăm tám mươi ba
573 811 000: Năm trăm bảy mươi ba triệu tám trăm mười một nghìn
b)
- Hai mươi tư nghìn năm trăm mười sáu: 24 516
- Ba trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi mốt: 307 421
- Một triệu hai trăm năm mươi nghìn không trăm mười bảy: 1 250 017
- Mười lăm triệu không trăm bốn mươi nghìn sáu trăm linh tám: 15 040 608
viết các hỗn số sau
ba mươi tám và bảy phần mười lăm
sáu và chín phần mười
hai trăm mười hai và ba phần bảy
\(38\dfrac{7}{15}\)
\(6\dfrac{9}{10}\)
\(212\dfrac{3}{7}\)
So sánh hai phân số ba mươi lăm phần hai mươi lăm và mười sáu phần mười bốn (ngắn gọn trong 2 dòng)