Khoanh vào chữ cái chỉ từ láy:
A. vui vẻ C. vui mừng E. thăm thẳm
B. thơm phức D. long lanh G. róc rách
Sau đây là một số từ phức chứa tiếng vui : vui chơi, vui lòng, góp vui, vui mừng, vui nhộn, vui sướng, vui thích, vui thú, vui tính, mua vui, vui tươi, vui vẻ. Em hãy ghi các từ thích hợp vào bảng xếp loại dưới đây :
Chú ý :
- Từ chỉ hoạt động trả lời câu hỏi Làm gì ?.
- Từ chỉ cảm giác trả lời câu hỏi Cảm thấy thế nào ?.
- Từ chỉ tính tình trả lời câu hỏi Là người thế nào ?.
- Từ vừa chỉ cảm giác vừa chỉ tính tình có thể trả lời đồng thời 2 câu hỏi Cảm thấy thế nào ? Là người thế nào ?)
a) Từ chỉ hoạt động: M: vui chơi,.........................
b) Từ chỉ cảm giác: M: vui thích,....................
c) Từ chỉ tính tình: M: vui tính,......................
d) Từ vừa chỉ tính tình vừa chỉ cảm giác: M: vui vẻ,.....................
a) Từ chỉ hoạt động: M: vui chơi, góp vui, mua vui
b) Từ chỉ cảm giác: M: vui thích, vui thích, vui mừng, vui sướng, vui lòng, vui thú, vui vui
c) Từ chỉ tính tình: M: vui tính, vui tính, vui nhộn, vui tươi
d) Từ vừa chỉ tính tình vừa chỉ cảm giác: M: vui vẻ
Sau đây là một số từ phức chứa tiếng "vui":
(vui chơi, vui mừng, vui tính, vui lòng, góp vui, vui nhộn, vui sướng, vui thích, vui thú, mua vui, vui tươi, vui vẻ, vui vui)
a) Chỉ hoạt động:
b) Chỉ cảm giác:
c) Chỉ tính tình:
d) Vừa chỉ cảm giác, vừa chỉ tính tình:
a) Chỉ hoạt động: vui chơi, góp vui, mua vui
b) Chỉ cảm giác: vui mừng, vui nhộn, vui tươi, vui vẻ, vui vui
c) Chỉ tính tình: vui tính,
d) Vừa chỉ cảm giác, vừa chỉ tính tình: vui lòng,
bt có nhiu đó hoi à
còn có thể sai nữa
Bài 1: Tìm từ khác loại trong các phần:Tại sao lại chọn từ đó ?
a, rì rào, róc rách, khanh khách, thì thào
b, xanh tươi, xanh non, xanh rì, xanh tốt
c, nỗi buồn, niềm vui, yêu thương, tình bạn
d, nhỏ nhẹ , mệt mỏi, vui vẻ, mơ mộng
NHANH LÊN NHA!!!
a, rì rào, róc rách, khanh khách, thì thào
b, xanh tươi, xanh non, xanh rì, xanh tốt
c, nỗi buồn, niềm vui, yêu thương, tình bạn
d, nhỏ nhẹ , mệt mỏi, vui vẻ, mơ mộng
dòng nào chỉ gồm toàn từ láy :
A lăn tăn , long lanh, róc rách , mong ngó
B thênh thang , um tùm , lon ton, tập tễnh
C Mải miết , xa xôi , xa lạ , vương vấn
dòng nào chỉ gồm toàn từ láy :
A lăn tăn , long lanh, róc rách , mong ngó
B thênh thang , um tùm , lon ton, tập tễnh
C Mải miết , xa xôi , xa lạ , vương vấn
Chia các từ phức dưới đây thành hai nhóm từ ghép và từ láy:
vui vẻ, vui chơi, vui nhộn, vui vầy, vui mừng, vui vui, vui tai, vui tươi, vui mắt, đẹp đẽ, đẹp lòng, đẹp đôi, đẹp trời, đèm đẹp, đẹp lão.
`-` Từ ghép : vui chơi ,vui nhộn, vui mừng, vui tai, vui tươi, vui mắt, đẹp lòng, đẹp trời, đẹp lão
`-` Từ láy : vui vẻ, vui vầy, vui vui, đẹp đẽ, đẹp đôi, đèm đẹp.
Từ ghép: vui chơi,vui nhộn,vui mừng,vui tai,vui tươi,vui mắt,đẹp lòng,đẹp đôi,đẹp trời,đẹp lão
Từ láy: vui vẻ,vui vầy,vui vui,đẹp đẽ,đèm đẹp
Từ ghép : vui chơi ,vui nhộn, vui mừng, vui tai, vui tươi, vui mắt, đẹp lòng, đẹp trời, đẹp lão.
Từ láy : vui vẻ, vui vầy, vui vui, đẹp đẽ, đẹp đôi, đèm đẹp.
Vui vẻ, vui chơi, vui vầy, vui chân, vui mắt, vui lòng, vui miệng, vui vui, vui mừng, vui nhộn, vui sướng, vui tai, vui tính, vui tươi; đẹp đẽ, đẹp mắt, đẹp lòng, đẹp trai, đèm đẹp, đẹp lão, đẹp trời, đẹp đôi.
Từ ghép: vui vẻ, vui chơi, vui chân, vui mắt, vui lòng, vui miệng, vui mừng, vui nhộn, vui sướng, vui tai, vui tính, vui tươi, đẹp mắt, đẹp lòng, đẹp trai, đẹp lão, đẹp trời, đẹp đôi.
Từ láy: vui vầy, vui vui, đẹp đẽ, đèm đẹp.
Từ láy: đẹp đẽ, vui vầy, vui vui, đèm đẹp. Còn lại là từ ghép cả nha
tìm từ láy:
a) thịt thà, chùa chiền, ngào ngạt
b) cây cỏ, hòa hoãn , mũm mĩm
c) róc rách , réo rách, mai một
d) nho nhỏ, xanh xao, vàng vọt
a, ngào ngạt
b, mũm mĩm
c, róc rách
d, xanh xao
a, ngào ngạt
b, mũm mĩm
c, róc rách
d, xanh xao
tìm từ khác loại trong các nhóm sau và giải thích
a, rì rào,róc rách,khanh khách,thì thào
b, xanh tươi, xanh non, xanh rì,xanh tốt
c, nỗi buồn,niềm vui,yêu thương,tình bạn
d, nhỏ nhẹ, mệt mỏi, vui vẻ,mơ mộng
nhanh ạ, em đang rất cần
tìm từ khác loại trong các nhóm sau và giải thích
a, rì rào,róc rách,khanh khách,thì thào (chỉ tiếng cười)
b, xanh tươi, xanh non, xanh rì,xanh tốt (chỉ ý khái quát hơn các từ còn lại)
c, nỗi buồn,niềm vui,yêu thương,tình bạn (danh từ)
d, nhỏ nhẹ, mệt mỏi, vui vẻ,mơ mộng (tính từ chỉ trạng thái)
a,khanh khách
b,xanh tốt
c,tình bạn
d,nhỏ nhẹ
P/s Nhớ tick cho mình nha. Thanks bạn
Bài 12: Chia các từ phức dưới đây thành hai nhóm từ ghép và từ láy:
vui vẻ, vui chơi, vui nhộn, vui vầy, vui mừng, vui vui, vui tai, vui tươi, vui mắt, đẹp đẽ, đẹp lòng, đẹp đôi, đẹp trời, đèm đẹp, đẹp lão.
giúp mình bài này nha mình đang cầm gấp cảm ơn các bạn
Bài 12 :
- Từ ghép : vui chơi, vui nhộn, vui mừng, vui tai, vui tươi, vui mắt, đẹp lòng, đẹp trời, đẹp lão.
- Từ láy : vui vẻ, vui vầy, vui vui, đẹp đẽ, đẹp đôi, đèm đẹp.
=> Từ ghép : có hai hay nhiều tiếng có nghĩa tạo thành.
=> Từ láy: được tạo bởi hai tiếng,láy bởi các tiếng giống nhau, láy cả âm lẫn vần,....