Thi tìm các từ miêu tả tiếng cười và đặt câu với các từ ấy
Thi tìm các từ miêu tả tiếng cười và đặt câu với các từ ấy
Em có thể tìm và đặt câu như sau:
- Thấy mình sai, Hòa không cãi nữa mà cười hì hì.
- Chúng nó không biết có chuyện gì vui mà cười khúc khích với nhau mãi.
- Nó cười sằng sặc coi thật ghê tởm.
- Con gái mà cười hơ hơ như thế trông thật vô duyên.
Tìm ba từ miêu tả tiếng cười và đặt câu với mỗi từ đó
M : cười khanh khách => Em bé thích chí, cười khanh khách,
cười rúc rích => Mấy bạn cười rúc rích, có vẻ thú vị lắm.
Từ miêu tả tiếng cười | Đặt câu |
.................. | ....................... |
.................. | .................. |
.................. | .................. |
Từ miêu tả tiếng cười | Đặt câu |
Ha hả | Nam cười ha hả đầy vẻ khoái chí. |
Hì hì | Cu cậu gãi đầu hì hì, vẻ xoa dịu. |
Khanh khách | Chúng em vừa chơi kéo co vừa cười khanh khách. |
Sằng sặc | Bế Mina lên, nhúi đầu vào cổ bé, bé cười lên sằng sặc. |
Khúc khích | Mấy bạn gái ngồi tâm sự với nhau dưới tán bàng, không biết có gì vui mà thỉnh thoảng lại nghe thấy những tiếng cười khúc khích. |
Sặc sụa | Coi phim hoạt hình Tom và Jerry, bé Trinh ôm bụng cười sặc sụa. |
Tìm 5 từ láy để miêu tả bước đi, dáng đứng của người. Đặt câu với các từ ấy.
- Anh ấy có dáng đi nhanh nhẹn .
- " Sao anh không ngồi mà cứ lom khom mãi thế ? "
- Chú rùa kia đi rất chậm chạp .
- Cô ấy có dáng đứng rất thẳng.
- Đi như anh ấy không gọi là đi lết chân .
Chúc bạn học tốt !
Thi tìm nhanh các từ láy:
a) Tả tiếng cười
b) Tả tiếng nói
c) Tả dáng điệu
a, Tả tiếng cười: khanh khách, khúc khích, sằng sặc, hô hố, ha hả, rinh rích, toe toét…
b, Tả tiếng nói: ồm ồm, lí nhí, khe khẽ, ỏn ẻn, léo nhéo, làu bàu, oang oang, khàn khàn…
c, Tả dáng điệu: lom khom, thướt tha, mềm mại, lừ đừ, ngật ngưỡng, lóng ngóng, hí hoáy, co ro, liêu riêu…
1. Cho các tiếng sau: mát, xinh, đẹp, nhẹ. Hãy tạo ra các từ láy, từ ghép và đặt câu với chúng.
2. Cho các tiếng: cá, rau, cây, mưa. Hãy tạo ra các từ ghép chính phụ và từ ghép đẳng lập.
3. Tìm các từ láy
a. Tả tiếng cười.
b. Tả tiếng nói
c. Tả dáng điệu
d. Tả tiếng khóc.
Qua đó em có nhận xét gì về nghĩa của các từ láy vừa tìm được.
4. Viết một đoạn văn ngắn nêu cảm nghĩ của em về một kỉ niệm đáng nhớ nhất trong ngày khai trường đầu tiên của mình trong đó sử dụng linh hoạt từ ghép, từ láy, đại từ đã học. ( Gạch chân các từ ghép, từ láy, đại từ đã sử dụng).
Giúp mình với ạ! Mình đang cần gấp! (P/s: Bài 4 cho mình bài để tham khảo thôi)
Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a. Tả tiếng sóng.
M: ì ầm, rì rào, ầm ầm, lao xao, ì oạp, oàm oạp.
b. Tả làn sóng nhẹ.
M: lăn tăn, dập dềnh, gợn nhẹ, trườn nhẹ.
c. Tả đợt sóng mạnh.
M: cuồn cuộn, ào ạt, cuộn trào, dữ dội, khủng khiếp, điên cuồng.
Đặt câu với một trong những từ ngữ vừa tìm được:
- Tiếng sóng vỗ vào bờ ầm ầm.
- Những con sóng lăn tăn trên mặt hồ tĩnh lặng.
- Con sóng trườn nhẹ trên bờ cát.
- Sóng đập mạnh dữ dội, như cơn thịnh lộ của đại dương.
- Từng con sóng đập điên cuồng vào mạn thuyền, chiếc thuyền như muốn vỡ tung ra.
Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả chiều rộng.
M: bao la, mênh mông, bát ngát, bạt ngàn.
b) Tả chiều dài (xa).
M: tít tắp, thăm thẳm, vời vợi, ngút ngàn, tít mù khơi, dằng dặc.
c) Tả chiều cao.
M: cao vót, chót vót, vời vợi, vòi vọi, chất ngất.
d) Tả chiều sâu.
M: hun hút, hoăm hoắm, thăm thẳm.
Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được:
- Cánh rừng rộng bao la.
- Bầu trời cao vời vợi.
- Bạn Hùng nói quê ngoại bạn ấy xa tít tắp.
- Giếng sâu hoăm hoắm.
thi tìm nhanh các từ láy(tối đa 3 từ)
a) tả tiếng cười :
b)tả tiếng nói :
c)tả dáng điệu :
a) tả tiếng cười : ha hả,rôm rả, khúc khích
b)tả tiếng nói :ồm ồm,rôm rả,lảnh lót
c)tả dáng điệu :thướt tha, lả lướt, dịu dàng
a. Từ láy chỉ tiếng cười: tủm tỉm, khúc khích, giòn giã, khanh khách,...
b. Từ láy tả tiếng nói: lè nhè, léo nhéo, lí nhí, thỏ thẻ, xì xào, nhỏ nhẻ,...
c. Từ láy tả dáng điệu: lom khom, lừ đừ, lả lướt, khệnh khạng, ngông nghênh, nghênh ngang, khúm núm,
Tả tiếng cười : khà khà, hà hà
Tả tiếng nói : ồm ồm, lí nhí
Tả dáng điệu : uyển chuyển, lom khom
Ghi vào chỗ trống các từ ngữ miêu tả mức độ cao của cái đẹp. Đặt câu với mỗi từ ngữ vừa tìm được.
Tục ngữ | Đặt câu |
......................... | ........................ |
............................ | ....................... |
Từ ngữ | Đặt câu |
Tuyệt vời | - Bức tranh đẹp tuyệt vời ! |
Tuyệt diệu | - Cảnh sắc mùa xuân đẹp thật là tuyệt diệu ! |
Tuyệt trần | - Công chúa là một người đẹp tuyệt trần ! |
Kinh hồn | - Những bức phù điêu trong đền thờ đẹp kinh hồn ! |
Mê li | - Búp bê đẹp mê li ! |