Em có thể tìm và đặt câu như sau:
- Thấy mình sai, Hòa không cãi nữa mà cười hì hì.
- Chúng nó không biết có chuyện gì vui mà cười khúc khích với nhau mãi.
- Nó cười sằng sặc coi thật ghê tởm.
- Con gái mà cười hơ hơ như thế trông thật vô duyên.
Em có thể tìm và đặt câu như sau:
- Thấy mình sai, Hòa không cãi nữa mà cười hì hì.
- Chúng nó không biết có chuyện gì vui mà cười khúc khích với nhau mãi.
- Nó cười sằng sặc coi thật ghê tởm.
- Con gái mà cười hơ hơ như thế trông thật vô duyên.
Thi tìm các từ miêu tả tiếng cười và đặt câu với các từ ấy
Tìm ba từ miêu tả tiếng cười và đặt câu với mỗi từ đó
M : cười khanh khách => Em bé thích chí, cười khanh khách,
cười rúc rích => Mấy bạn cười rúc rích, có vẻ thú vị lắm.
Từ miêu tả tiếng cười | Đặt câu |
.................. | ....................... |
.................. | .................. |
.................. | .................. |
Ghi vào chỗ trống các từ ngữ miêu tả mức độ cao của cái đẹp. Đặt câu với mỗi từ ngữ vừa tìm được.
Tục ngữ | Đặt câu |
......................... | ........................ |
............................ | ....................... |
Gạch dưới những từ ngữ chỉ các sự vật được miêu tả trong mỗi câu văn trên. Đặt câu hỏi cho các từ ngữ vừa tìm được.
M : Bên đường, cây cối xanh um. | M : Cái gì xanh um ? |
Nhà cửa thưa thớt dần. | |
Chúng thật hiền lành | |
Anh trẻ và thật khỏe mạnh |
1.Tìm các từ ngữ miêu tả mức độ cao của cái đẹp?
2.Đặt câu vs một từ ngữ bn vừa tìm đc ở bài 1?
Gạch chân dưới những từ nhữ miêu tả tiếng cười
khanh khách , ríu rít , ruchs rích , râm ran , hố hố , líu lo, , ha ha
giúp mình
cảm ơn các bạn nhiều
Tìm 5 từ phức có tiếng ý , 5 từ phức có tiếng chí theo nghĩa của từng tiếng trong từ ý chí . Đặt câu với một từ trong các từ vừa tìm được .
Đọc đoạn văn miêu tả ngoại hình của một chú liên lạc cho bộ đội trong kháng chiến (sách Tiếng Việt 4, tập một, trang 24) và trả lời các câu hỏi :
a, Tác giả đã chú ý miêu tả những chi tiết nào về ngoại hình của chú bé ?
- Dáng người ............
- Hai túi áo ............
- Quần ............
- Tóc ............
- Đôi mắt ............
b, Các chi tiết ấy nói lên điều gì về chú bé ?( chọn những từ ngữ thích hợp để trả lời: nhanh nhẹn, nghịch ngợm, hiếu động, yếu ớt,...)
Quan sát các bộ phận của một con vật mà em yêu thích và tìm những từ ngữ miêu tả đặc điểm của các bộ phận đó.
Con vật em chọn để quan sát, miêu tả : ...........
Các bộ phận | Những đặc điểm chính (từ ngữ miêu tả) |