Chứng minh rằng với |x| rất bé so với a > 0 (|x| ≤ a) ta có
a 2 + x ≈ a + x 2 a a > 0
Áp dụng công thức trên, hãy tính gần đúng các số sau:
a ) 146 ; b ) 34 ; c ) 120
Giúp gấp vs ạ:
Chứng minh rằng với \(\text{|}x\text{|}\) rất bé so với \(a>0\left(\text{| }x\text{| }\le a\right)\) ta có:
\(\sqrt{a^2+x}\approx a+\dfrac{x}{2a}\left(x>0\right)\)
Áp dụng công thức trên, hãy tính gần đúng số sau:
\(\sqrt{146}\)
Tham khảo: Bài 4.8 trang 211 Sách bài tập Đại số và giải tích 11: Chứng minh rằng với |x| rất bé so với
Tham khảo cách giải:
Đặt \(x\left(y\right)=\sqrt{a^2+x}\) ta có:
\(y'\left(x\right)=\dfrac{\left(a^2+x\right)'}{2\sqrt{a^2+x}}=\dfrac{1}{2\sqrt{a^2+x}}\)
Từ đó:
\(\Delta y=y\left(x\right)-y\left(0\right)\approx y'\left(0\right)x\)
\(\Rightarrow\sqrt{a^2+x}-\sqrt{a^2+0}\approx\dfrac{1}{2\sqrt{a^2+0}}x\)
\(\Rightarrow\sqrt{a^2+x}-a\approx\dfrac{x}{2a}\)
\(\Rightarrow\sqrt{a^2+x}\approx a+\dfrac{x}{2a}\)
Áp dụng :
\(\sqrt{146}=\sqrt{12^2+2}\)
\(\approx12+\dfrac{2}{2.12}\approx12,0833\)
Chứng minh rằng với mọi x, ta có A = (x – 1)(x – 3) + 2 > 0 với mọi x.
\(A=\left(x-1\right)\left(x-3\right)+2=x^2-4x+3+2=\left(x^2-4x+4\right)+1=\left(x-2\right)^2+1\ge1>0\forall x\)
Chứng minh rằng với \(\left|x\right|\) rất bé so với \(a>0\left(\left|x\right|\le a\right)\) ta có :
\(\sqrt{a^2+x}\approx a+\dfrac{x}{2a};\left(a>0\right)\)
Áp dụng công thức trên, hãy tính gần đúng các số sau :
a) \(\sqrt{146}\)
b) \(\sqrt{34}\)
c) \(\sqrt{120}\)
a ) Chứng minh rằng : A = x2 - 2x + 2 > 0 với mọi x thuộc R
b ) Chứng minh rằng x - x2 - 3 < 0 với mọi x thuộc R
a) \(A=x^2-2x+2=\left(x-1\right)^2+1>0\forall x\inℝ\)
b) \(x-x^2-3=-\left(x^2-x+3\right)\)
\(=-\left(x^2-x+\frac{1}{4}+\frac{11}{4}\right)\)
\(=-\left[\left(x-\frac{1}{2}\right)^2+\frac{11}{4}\right]\)
\(=-\left[\left(x-\frac{1}{2}\right)^2\right]-\frac{11}{4}\le\frac{-11}{4}< 0\forall x\inℝ\)
x²-2x+2=(x²-2x+1)+1=( x-1)²+1
Mà (x-1)²≥0 với mọi x
=> (x-1)²+1>0 với mọi x
=> x²-2x+2>0 với mọi x
chứng minh rằng với mọi x , ta có: A = 4( x - 2) ( x- 1 ) ( x + 4 ) ( x+ 8) + 25x2 >= 0
a,Cho đa thức f(x)=ax+b (a khác 0). Biết f(0)=0, chứng minh rằng F(x)=-f(-x)với mọi x
b,Đa thức f(x)=ax^2=bx+c (a khác 0).Biết F(1)=F(-1), chứng minh rằng f(x) với mọi x
2. giả sử x = a/m , y=b/m { a, b , m thuộc Z, m bé hơn 0 } và x bé hơn y. hãy chứng tỏ rằng nếu chọn Z = a+b/ 2mthif ta có x bé hơn z bé hơn y.
Bài 5. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)2 =0
Bài 6. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| + |b| > |a + b|
Bài 7. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| − |b| < |a − b|
Bài 8. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| > 1
Bài 9. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 10. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| + |x − 4| > 4
Bài 11. Chứng minh rằng |x − 1| + 2|x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 5. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)
2 = 0
Bài 6. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| + |b| > |a + b|
Bài 7. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| − |b| 6 |a − b|
Bài 8. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| > 1
Bài 9. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 10. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| + |x − 4| > 4
Bài 11. Chứng minh rằng |x − 1| + 2|x − 2| + |x − 3| > 2