Mark the word stress. Then say the words aloud (Đánh dấu trọng âm của các từ dưới đây. Sau đó đọc to các từ đó)
4. Listen to the examples in the table and mark the stress. Practise saying the words.
(Nghe các ví dụ trong bảng và đánh dấu trọng âm. Luyện tập nói các từ này.)
Study strategy
(Chiến thuật học tập)
To help remember new vocabulary:
(Để giúp nhớ từ mới)
visualise its meaning
(hình ảnh hóa nghĩa của từ.)
restate or explain it in your own words
(nói hoặc giải thích lại từ vựng theo cách hiểu của bạn)
create a non-linguistic representation of it
(a picture or a symbolic representation) (tạo ra một sự trình bày không dùng ngôn ngữ về nó
(một bức tranh hoặc một biểu thị ký hiệu)
classify it and write synonyms, antonyms, etc.
(phân loại và viết các từ đồng nghĩa, trái nghĩa, v.v.)
share and compare new words with a partner
(chia sẻ và so sánh các từ mới với một bạn học)
2. Mark the stress in the following. (đánh dấu trọng âm của mỗi từ)
aquatic | chemical | atomic | economic |
botanical | energetic | traditional | terrific |
historical | scientific | medical | athletic |
classical | dramatic | practical | characteristic |
technical | poetic | national | biological |
2. Mark the stress in the following. (đánh dấu trọng âm của mỗi từ)
a'quatic | 'chemical | a'tomic | eco'nomic |
bo'tanical | ener'getic | tra'ditional | ter'rific |
his'torical | scien'tific | me'dical | ath'letic |
'classical | dra'matic | prac'tical | characte'ristic |
'technical | po'etic | 'national | bio'logical |
Mark the stress in the following. (đánh dấu trọng âm của mỗi từ)
a'quatic | 'chemical | 'atomic | eco'nomic |
bo'tanical | ener'getic | tra'ditional | te'rrific |
hi'storical | scien'tific | 'medical | ath'letic |
'classical | dra'matic | 'practical | characte'ristic |
'technical | po'etic | 'national | bio'logical |
d. Read the words with the correct stress to a partner.
(Đọc các từ với trọng âm chính xác với bạn của em.)
VII. Put the stress mark on the right position.(đánh dấu trọng âm của từ sau)
1.sandals 6.bookshop
2.repeat 7.listen
3.complete 8.trousers
4.jumper 9.circus
5.cinema 10.enjoy
Exercise 3. Say the alphabet. Then work in pairs. Ask your partner to spell words from units 1-3.
(Đọc bảng chữ cái. Sau đó làm việc theo nhóm. Yêu cầu bạn của em đánh vần các từ trong units 1-3.)
- How do you spell “gorilla”?
(Bạn đánh vần “gorrila” như thế nào?)
- G – O – R – I – double L – A.
(G – O – R – I – L – L – A.)
A: How do you spell “monkey”?
B: M – O – N – K – E – Y.
A: How do you spell “school”.
B: S – C – H – double O – L.
d. Read the words with the correct stress to a partner.
(Đọc các từ với trọng âm chính xác cho bạn cùng bàn của em.)
d. Read the words with the correct stress to a partner. (Đọc các từ với trọng âm chính xác cho bạn cùng bàn của em.)
d. Read the words with the correct stress to a partner.
(Đọc các từ trên với trọng âm chính xác cho bạn cùng bàn của bạn.)
d. Read the words with the correct stress to a partner.
(Cùng với một người bạn, đọc các từ có trọng âm đúng.)