Viết chương trình gồm một hoặc nhiều thủ tục để tạo ra các hình trang trí theo mẫu dưới đây:
Viết chương trình gồm một hoặc nhiều thủ tục để tạo ra các hình trang trí theo mẫu dưới đây:
a) to vuong
REPEAT 4 [FD 40 RT 90]
REPEAT 4 [FD 80 RT 90]
end
to hinha
RT 45
REPEAT 4 [VUONG RT 360/4]
End
b) to tamgiac
repeat 3[fd 70 rt 360/3]
end
to hinhb
setpensize[8 8]
setpencolor 1
repeat 5 [tamgiac rt 360/5]
setpensize [2 2]
setpencolor 7
repeat 5 [tamgiac rt 360/5]
end
c) to bongtuyet
fd 100 bk 50
rt 30
fd 50 bk 50
lt 60
fd 50 bk 50
rt 30
bk 50
end
Viết chương trình gồm một số thủ tục để tạo ra các hình trang trí theo mẫu (chiếc vành bánh xe).
to ngoinha
repeat 4 [fd 70 rt 360/4]
fd 70
rt 30
repeat 3 [fd 70 rt 360/3]
end
to thutuc3
repeat 12[ngoinha]
end
Viết thủ tục tạo hình tròn dưới đây. Sử dụng thủ tục này để viết câu lệnh tạo nên một mẫu trang trí.
To hinhtron
REPEAT 120 [FD 10 BK 10 RT 3]
End
REPEAT 6 [FD 50 hinhtron RT 60]
Viết thủ tục tạo đường tròn dưới đây. Sử dụng thủ tục này để viết thủ tục hinhhoc1 tạo nên một mẫu trang trí.
To duongtron
REPEAT 24 [FD 5 RT 15]
End
To hinhhoc1
REPEAT 24 [duongtron FD 15 RT 360/24]
end
1- Viết chương trình con tính diện tích hình tròn bán kính R ( sử dụng thủ tục hoặc hàm)
2- Viết chương trình con tính diện tích tam giác khi biết đáy và chiều cao nhập từ bàn phím.( sử dụng 1 thủ tục hoặc hàm để tính diện tích)
3- Viết chương trình con tính diện tích tam giác với độ dài các cạnh nhập từ bàn phím.(sử dụng 1 thủ tục hoặc hàm )
1:
function dt(r:real):real;
begin
dt:=sqr(r)*pi;
end;
2:
function dt(a,b:real):real;
begin
dt:=1/2*a*b;
end;
3:
function dt(a,b,c:real):real;
var p,s:real;
begin
p:=(a+b+c)/2;
s:=sqrt(p*(p-a)*(p-b)*(p-c));
dt:=s;
end;
Câu 1: Bảng dưới đây trình bày hai thủ tục để vẽ hình trang trí bên phải. Tuy nhiên thủ tục thứ hai bị mờ mất 4 chổ, kí hiệu bởi các dấu chấm. Em hãy điền đáp án đúng cho những chổ mờ đó?
to duongtron repeat …….[fd 5 rt 6] end to 6duongtron SETPENCOLOR 5 .......................... [3 3] repeat 6[………………… bk 100 rt……. ] end |
|
Câu 4: Lựa chọn phương án trả lời đúng
a. Một trang tính là một tệp chương trình tạo ra bởi Excel
b. Một bảng tính bao gồm nhiều trang tính.
c. Một tệp chương trình tạo ra bởi Excel có phần mở rộng là .doc hoặc .docx.
cho mảng số nguyên A gồm n phần tử (N<=100) viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau:
-viết thủ tục nhập dữ liệu cho mảng A
-sử dụng thủ tục để sắp xếp lại các mảng theo thứ tự không tăng
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n,dem,t,tb:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
dem:=0;
t:=0;
for i:=1 to n do
if a[i]>0 then
begin
dem:=dem+1;
t:=t+a[i];
end;
writeln('So luong phan tu duong la: ',dem);
writeln('Tong cac phan tu duong la: ',t);
writeln('Trung binh cac phan tu duong la: ',t/dem:4:2);
readln;
end.
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[1000],i,n;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];
sort(a+1,a+n+1);
for (i=n; i>=1; i--) cout<<a[i]<<" ";
return 0;
}
viết chương trình tạo mảng gồm n bé hơn hoặc bằng 150
a) tính và đưa ra màn hình tích các số lẻ chia hết cho 3 trong mảng
b)đưa ra vị trí phần tử có giá trị nhỏ nhất trong mảng , nếu có nhiều giá trị nhỏ nhất thì đưa ra chỉ số lớn nhất
c)đưa ra màn hình sau khi được sắp sắp theo thứ tự tăng dần của các giá trị trong mảng
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[150],i,s,n,nn;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];
s=1;
for (i=1; i<=n; i++)
if (a[i] %2!=0 && a[i]%3==0) s=s*a[i];
cout<<s<<endl;
nn=a[1];
for (i=1; i<=n; i++) nn=min(nn,a[i]);
for (i=n; i>=1; i--)
if (nn==a[i])
{
cout<<i<<endl;
break;
}
sort(a+1,a+n+1);
for (i=1; i<=n; i++) cout<<a[i]<<" ";
return 0;
}