Tìm và viết vào chỗ trống:
Những tiếng bắt đầu bằng
l : ............................................
n : ...........................................
a) Tìm và viết vào chỗ trống 3 trường hợp :
– Chỉ viết với l không viết với n. M : làm (không có nàm),...............
– Chỉ viết với n không viết với l. M : này (không có lày),................
b) Viết ba từ láy :
– Bắt đầu bằng tiếng có thanh hỏi. M : nghỉ ngơi................
– Bắt đầu bằng tiếng có thanh ngã. M : nghĩ ngợi,..........
a) – Chỉ viết với l không viết với n. M : làm (không có nàm), lặp, loài, lươn, là, lãi, lim, luôn, loạt, lợi, lí, lẽ, lẫn, lựu, loạn.
– Chỉ viết với n không viết với l. M : này (không có lày), này, nằm, nẫng, nĩa.
b) – Bắt đầu bằng tiếng có thanh hỏi. M : nghỉ ngơi, lảng bảng, bảnh bao, bổi hổi, gửi gắm, lảnh lót, lẩm nhẩm, rủ rê, tủm tỉm
– Bắt đầu bằng tiếng có thanh ngã. M : nghĩ ngợi, ỡm ờ, bẽ bàng, bẽn lẽn, bỡ ngỡ, cãi cọ, chễm chệ
a) chỉ viết với l : lưng,lớp,láy
chỉ viết với n : nấu,nĩa,non
b) bắt đầu với thanh hỏi : bảnh bao,nhỏ nhắn,lẳng lặng
bắt đầu với thanh ngã:ngĩ ngợi,nhẫn nhịn,bờ bãi
Tìm và viết vào chỗ trống các từ:
Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n , có nghĩa như sau :
- Giữ chặt trong lòng bàn tay : .................
- Rất nhiều : .................
- Loại gạo thường dùng để thổi xôi , làm bánh : .................
Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n , có nghĩa như sau :
- Giữ chặt trong lòng bàn tay : nắm
- Rất nhiều : lắm
- Loại gạo thường dùng để thổi xôi , làm bánh : nếp
a) Viết vào chỗ trống những tiếng bắt đầu bằng gi, bằng r mà em tìm được trong bài thơ Mẹ (Tiếng Việt 2, tập một, trang 101):
gi: ..........................................
r: ............................................
b) Viết vào chỗ trống những tiếng có dấu hỏi,dấu ngã mà em tìm được trong bài thơ Mẹ:
dấu hỏi: .................................
dấu ngã: .................................
a)
gi: gió, giấc
r: rồi, ru
b)
dấu hỏi: cả, chẳng, ngủ, của
dấu ngã: cũng, vẫn, kẽo, võng, những, đã
Tìm tiếng bắt đầu bằng l hoặc n điền vào chỗ chấm để tạo từ
núng..............
lênh...............
non...............
..............linh
núng niếng
lênh đênh
non nước
lung linh
a) - Tìm 3 trường hợp chỉ viết với l không viết với n.
b) - Tìm 3 từ láy bắt đầu bằng tiếng có thanh hỏi
c)- Tìm 3 từ láy bắt đầu bằng tiếng có thanh ngã
a) - Tìm 3 trường hợp chỉ viết với l không viết với n.
* Đó là: là, lạch, lãi, lỏng, lệch, luồn, luồng, lườn, lửng, lững, lòe, lõa v.v...
- Tìm 3 trường hợp chỉ viết với n không viết với l.
* Đó là những từ: Này, nãy, nện, nín, niết, nơm, nấng, nắn, nệm, nến, nước, nượp, niễng, nằm...
b) - Tìm 3 từ láy bắt đầu bằng tiếng có thanh hỏi: * Đó là những từ: Lủng củng, đủng đỉnh, bủn rủn, lải nhải, lảng vảng, lẩm cẩm, luẩn quẩn, tẩn mẩn, rủ ri, thủng thẳng...
- Tìm 3 từ láy bắt đầu bằng tiếng có thanh ngã: * Đó là những từ: Bỡ ngỡ, bẽn lẽn, lễ mễ, lỗ chỗ, nhã nhặn, vẽ vời, cãi cọ, dễ dàng, giãy giụa, gỡ gạc, lẫm chẫm, khẽ khàng, lõa xõa v.v...
Tìm và viết vào chỗ trống các từ:
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x:
- Chỉ thầy thuốc : ....................
- Chỉ tên một loài chim : ..................
- Trái nghĩa với đẹp: ....................
b) Chứa tiếng có vần ât hoặc âc:
- Trái nghĩa với còn: .................
- Chỉ động tác ra hiệu đồng ý bằng đầu: ...................
- Chỉ chỗ đặt chân để bước lên thềm nhà (hoặc cầu thang): ................
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x
- Chỉ thầy thuốc : bác sĩ
- Chỉ tên một loài chim : chim sẻ
- Trái nghĩa với đẹp : xấu
b) Chứa tiếng có vần ât hoặc âc
- Trái nghĩa với còn : mất
- Chỉ động tác ra hiệu đồng ý bằng đầu : gật
- Chỉ chỗ đặt chân để bước lên thềm nhà (hoặc cầu thang) : bậc
- Chỉ thầy thuốc: Bác sĩ
- Chỉ tên một loài chim: Chim sẻ
- Trái nghĩa với đẹp: Xấu xí
a) Tìm các tính từ
- Có hai tiếng đều bắt đầu bằng "l"
- Có hai tiếng đều bắt đầu bằng"n"
b) Điền vào ô trống có âm "I hay iê"
a) Đó là những từ:
- Bắt đầu bằng "l": lóng lánh, lạnh lùng, long lanh, lung linh lặng lẽ, lành lạnh, lả lơi, lai láng,...
- Bắt đầu bằng "n": na ná, nông nổi, náo nức, não nề, não nùng, nề nếp, nõn nà, nô nức,...
Em lần lượt điền như sau
...nghiêm khắc...phát minh...kiên trì...thí nghiệm...nghiên cứu...thí nghiệm...bóng điện...thí nghiệm.
a) Tìm các tính từ
- Có hai tiếng đều bắt đầu bằng "l"
- Có hai tiếng đều bắt đầu bằng"n"
b) Điền vào ô trống có âm "I hay iê"
a) Đó là những từ:
- Bắt đầu bằng "l": lóng lánh, lạnh lùng, long lanh, lung linh lặng lẽ, lành lạnh, lả lơi, lai láng,...
- Bắt đầu bằng "n": na ná, nông nổi, náo nức, não nề, não nùng, nề nếp, nõn nà, nô nức,...
Em lần lượt điền như sau
...nghiêm khắc...phát minh...kiên trì...thí nghiệm...nghiên cứu...thí nghiệm...bóng điện...thí nghiệm.
Tìm và viết vào chỗ trống
Từ chứa tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr , có nghĩa như sau:
- Loại cây có quả kết thành nải , thành buồng : .........
- Làm cho người khỏi bệnh : .........
- Cùng nghĩa với nhìn : .........
Từ chứa tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr , có nghĩa như sau:
- Loại cây có quả kết thành nải , thành buồng : chuối
- Làm cho người khỏi bệnh : chữa
- Cùng nghĩa với nhìn : trông