Những tiếng bắt đầu bằng
l: lên, len, lành, lạnh, lấy, lùi, lính, lòng, lớn,...
n: no, nước, na, nồi, nấu, nến, nóng, non,...
Những tiếng bắt đầu bằng
l: lên, len, lành, lạnh, lấy, lùi, lính, lòng, lớn,...
n: no, nước, na, nồi, nấu, nến, nóng, non,...
Tìm và viết vào chỗ trống các từ:
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x:
- Chỉ thầy thuốc : ....................
- Chỉ tên một loài chim : ..................
- Trái nghĩa với đẹp: ....................
b) Chứa tiếng có vần ât hoặc âc:
- Trái nghĩa với còn: .................
- Chỉ động tác ra hiệu đồng ý bằng đầu: ...................
- Chỉ chỗ đặt chân để bước lên thềm nhà (hoặc cầu thang): ................
a) Viết tiếp vào chỗ trống những từ chỉ đồ dùng trong nhà bắt đầu bằng ch:
chăn, chiếu, ................
b) Tìm trong bài tập đọc Con chó nhà hàng xóm:
- Ba tiếng có thanh hỏi
M : nhảy, ..................
- Ba tiếng có thanh ngã.
M : vẫy,.....................
Điền vào chỗ trống:
a) Tiếng bắt đầu bằng
b) Tiếng có
Tìm các từ :
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng n hay l, có nghĩa như sau :
- Vật dùng để nấu cơm :
- Đi qua chỗ có nước :
- Sai sót, khuyết điểm :
b) Chứa tiếng bắt đầu bằng v hay d, có nghĩa như sau :
- Ngược với buồn :
- Mềm nhưng bền, khó làm đứt :
- Bộ phận cơ thể nối tay với thân mình :
Viết ba chữ bắt đầu bằng c, ba chữ bắt đầu bằng k vào chỗ trống trong bảng sau:
Chữ bắt đầu bằng c |
Chữ bắt đầu bằng k |
M : cò, ................ |
M : kẹo, ................ |
Gợi ý: Em viết k khi đứng trước âm i, e, ê.
Thi tìm nhanh các từ :
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l (hoặc n)
b) Chứa tiếng có vần ươc (hoặc ươt).
Viết các từ ngữ chứa tiếng:
Bắt đầu bằng s |
Bắt đầu bằng x |
Viết vào chỗ trống từ chứa tiếng có âm đầu l hoặc n:
- Chỉ vật đội trên đầu để che mưa nắng : ón
- Chỉ con vật kêu ủn ỉn : ợn
- Có nghĩa là ngại làm việc : ười
- Trái nghĩa với già : on
Viết các tiếng:
Bắt đầu bằng g | Bắt đầu bằng gh |
M : gà, ............. | M : ghi, ............. |
Chú ý: Em viết gh khi đứng trước âm i, e, ê.