a) Tiếng bắt đầu bằng
tr | ch |
---|---|
cây tre buổi trưa ông trăng con trâu nước trong |
che nắng chưa ăn chăng dây châu báu chong chóng |
b) Tiếng có
dấu hỏi | dấu ngã |
---|---|
mở cửa ngả mũ nghỉ ngơi đổ rác vẩy cá |
thịt mỡ ngã ba suy nghĩ đỗ xanh vẫy tay |
a) Tiếng bắt đầu bằng
tr | ch |
---|---|
cây tre buổi trưa ông trăng con trâu nước trong |
che nắng chưa ăn chăng dây châu báu chong chóng |
b) Tiếng có
dấu hỏi | dấu ngã |
---|---|
mở cửa ngả mũ nghỉ ngơi đổ rác vẩy cá |
thịt mỡ ngã ba suy nghĩ đỗ xanh vẫy tay |
Tìm và viết vào chỗ trống:
Những tiếng bắt đầu bằng
l : ............................................
n : ...........................................
a) Viết tiếp vào chỗ trống những từ chỉ đồ dùng trong nhà bắt đầu bằng ch:
chăn, chiếu, ................
b) Tìm trong bài tập đọc Con chó nhà hàng xóm:
- Ba tiếng có thanh hỏi
M : nhảy, ..................
- Ba tiếng có thanh ngã.
M : vẫy,.....................
Tìm và viết vào chỗ trống các từ:
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x:
- Chỉ thầy thuốc : ....................
- Chỉ tên một loài chim : ..................
- Trái nghĩa với đẹp: ....................
b) Chứa tiếng có vần ât hoặc âc:
- Trái nghĩa với còn: .................
- Chỉ động tác ra hiệu đồng ý bằng đầu: ...................
- Chỉ chỗ đặt chân để bước lên thềm nhà (hoặc cầu thang): ................
a) Điền vào chỗ trống l hay n ?
b) Tìm những tiếng có nghĩa để điền vào ô trống :
a) Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ?
b) Tìm những tiếng có nghĩa để điền vào ô trống :
Điền vào chỗ trống 2 từ ngữ có tiếng mang vần iên, 2 từ ngữ có tiếng mang vần iêng:
M : con kiến, miếng mồi
iên | 1 .............. | 2 .............. |
iêng | 1 .............. | 2 .............. |
Tìm các từ :
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng n hay l, có nghĩa như sau :
- Vật dùng để nấu cơm :
- Đi qua chỗ có nước :
- Sai sót, khuyết điểm :
b) Chứa tiếng bắt đầu bằng v hay d, có nghĩa như sau :
- Ngược với buồn :
- Mềm nhưng bền, khó làm đứt :
- Bộ phận cơ thể nối tay với thân mình :
Điền tiếng thích hợp vào chỗ trống :
Điền tiếng và từ ngữ thích hợp vào chỗ trống trong bảng: