giúp mk với:
Nêu cách điều chế CaO, SO2, H2SO4, NaOH. Nêu ứng dụng của CaO, SO2, H2SO4, NaOH, Ca(OH)2, NaCl.
3. Nêu tính chất vật lý, ứng dụng và điều chế các chất: CaO, SO2, NaOH, Ca(OH)2, H2SO4. Viết phương trình hoá học? Nêu cách pha loãng dung dịch H2SO4 đặc?
I.LÝ THUYẾT
1. Tính chất hóa học oxit, axit, bazơ, muối
2. Phân loại oxít, axit, bazơ
3. Điều chế và ứng dụng của: CaO, SO2, H2SO4, NaOH, Ca(OH)2
II.BÀI TẬP VẬN DỤNG LÝ THUYẾT
Câu 1: Cho các chất sau: CuSO3, MgO, Cu(OH)2, SO2, Fe2O3, Cu, Zn, Ba(OH)2. Chất nào tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra:
A. Khí nhẹ hơn không khí B. Khí làm đục nước vôi trong
C. dung dịch không màu D. Dung dịch có màu xanh
E. dung dịch màu vàng nâu F. Chất kết tủa trắng
Viết PTPU minh họa?
Câu 2: Trình bày PP hóa học nhận biết các chất mất nhãn sau:
a. 3 chất rắn màu trắng : CaO, MgO, P2O5
b. 4 dung dịch HCl, NaCl, Na2SO4, NaOH
Câu 3: Hoàn thành chuỗi chuyển hóa sau:
a.S →SO2→ SO3 → H2SO4→Fe2(SO4)3
b.CaCO3 →CaO →Ca(OH)2 → CaCO3
c.Cu(OH)2 →CuO→Cu → CuSO4 → CuCl2 → Cu(OH)2
Câu 4: Trong các chất cho dưới đây, cho biết cặp chất nào có thể PU với nhau? Viết PT
a. K2O, SO2, MgO, CaO, NO, H2O
b. Na2O, Ca(OH)2,SO2, Al2O3 , CO, HCl
Câu 5: Từ NaCl, H2O, SO2. Viết PTPƯ điều chế ra
a. NaOH b. Na2SO3 c. H2SO4
III.BÀI TOÁN
Câu 1: Hòa tan 9,2g hỗn hợp gồm: Mg và MgO vào dung dịch HCl 14,6% vừa đủ. Sau phản ứng thu được 1,12 lít khí ở đktc.
a. Viết PTHH
b. Tính khối lượng Mg và MgO trong hỗn hợp đầu.
c. Tính khối lượng dung dịch axit HCl 14,6% đã dùng.( Cho Mg = 24; Cl= 35,5; H = 1; O = 16;)
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 21 gam hỗn hợp CuO và Zn vào dd H2SO4 0,5M thu được 4,48 lít khí thoát ra ở đktc.
a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra?
b. Tính tỉ lệ % theo khối lượng các chất rắn có trong hỗn hợp đầu?
c. Tính thể tích dd H2SO4 đã dùng? (Cho Cu =64, Zn =65, H =1, S =32, O =16)
Câu 3: Cho 80 gam dung dịch NaOH 10% tác dụng vừa đủ với dd MgSO4 10%.
a. Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học? Tính khối lượng chất rắn thu được ?
b. Tính khối lượng dd muối MgSO4 tham gia phản ứng ?
c. Tính nồng độ phần trăm dung dịch muối sau phản ứng
Câu 4: Cho 11,2 gam bột sắt tan vừa đủ trong dung dịch axit sunfuric 20% (khối lượng riêng của dung dịch là 1,2 gam/ml). Tính thể tích dung dịch axit sunfuric cần dùng?
Câu 5: Cho 400ml dd HCl 0,5 M tác dụng với 100 gam dd Ba(OH)2 16%. Tính khối lượng các chất sau phản ứng?
ứng dụng của một số hợp chất vô cơ đã học CaO,SO2,HCL,H2SO4,NaOH,Ca(OH)2
Phân loại và gọi tên các chất: CaO; HCl; SO2; H2SO4; NaOH; NaCl; Ca(OH)2; KNO3; CuSO4.
oxit bazo
CaO: canxi oxit
oxit axit
SO2: lưu huỳnh đi oxit
axit
HCl: axit clohidric
H2SO4: axit sunfuric
bazo
NaOH: natri hidroxit
Ca(OH)2: canxi hidroxit
muối
NaCl: natri clorua
KNO3: kali nitric
CuSO4: đồng(II) sunfat
sản. xuất pha chế một số hợp chất vô cơ đã học CaO,SO2,HCL,H2SO4,NaOH,Ca(OH)2 giúp mink vs
Câu 2. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có)
a) Ca..... CaO...... Ca(OH)2........ CaCO3
b) SO2....... SO3 .....H2SO4..... BaSO4
c) Na .....Na2O .....NaOH ......Na2SO4
Câu 2. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có)
a) Ca..... CaO...... Ca(OH)2........ CaCO3
2Ca+O2-to>2CaO
CaO+H2O->Ca(OH)2
Ca(OH)2+CO2->CaCO3+H2O
b) SO2....... SO3 .....H2SO4..... BaSO4
SO2+H2O->SO3
SO3+H2O->H2SO4
H2SO4+BaO->BaSO4+H2O
c) Na .....Na2O .....NaOH ......Na2SO4
4Na+O2-to>2Na2O
Na2O+H2O->4NaOH
4NaOH+H2SO4->Na2SO4+H2O
a) \(2Ca+O_2\rightarrow2CaO\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(Ca\left(OH\right)_2+Na_2CO_3\rightarrow2NaOH+CaCO_3\downarrow\)
b) \(2SO_2+O_2\rightarrow2SO_3\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(H_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+2H_2O\)
c) \(4Na+O_2\rightarrow2Na_2O\)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)
Câu 1: Viết các PTHH thực hiện các chuỗi biến hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có):
a) S SO2 SO3 H2SO4 Na2SO4 BaSO4
b) SO2 Na2SO3 Na2SO4 NaOH Na2CO3.
c) CaO CaCO3 CaO Ca(OH)2 CaCO3 CaSO4
b) \(SO_2\underrightarrow{1}Na_2SO_3\underrightarrow{2}Na_2SO_4\underrightarrow{3}NaOH\underrightarrow{4}Na_2CO_3\)
(1) \(SO_2+2NaOH\rightarrow Na_2SO_3+H_2O\)
(2) \(Na_2SO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+SO_2+H_2O\)
(3) \(Na_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow2NaOH+BaSO_4\)
(4) \(2NaOH+CO_2\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
Chúc bạn học tốt
c) \(CaO\underrightarrow{1}CaCO_3\underrightarrow{2}CaO\underrightarrow{3}Ca\left(OH\right)_2\underrightarrow{4}CaCO_3\underrightarrow{5}CaSO_4\)
(1) \(CaO+CO_2\rightarrow CaCO_3\)
(2) \(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)
(3) \(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
(4) \(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
(5) \(CaCO_3+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+CO_2+H_2O\)
Chúc bạn học tốt
Câu 1 :
a) \(S\underrightarrow{1}SO_2\underrightarrow{2}SO_3\underrightarrow{3}H_2SO_4\underrightarrow{4}Na_2SO_4\underrightarrow{5}BaSO_4\)
(1) \(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)
(2) \(2SO_2+O_2\underrightarrow{t^o,V_2O_5}2SO_3\)
(3) \(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
(4) \(H_2SO_4+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)
(5) \(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2NaCl+BaSO_4\)
Chúc bạn học tốt
Viết các PTHH hoàn thành dãy chuyển hóa sau: a) K2SO3->SO2->SO3->H2SO4->CuSO4->BaSO4 b) CaCO3->CaO->Ca(OH)2->CaCO3->CaCl2->CaSO4 c) Na2O->NaOH->Na2CO3->Na2SO4->NaCl->NaOH
a)\(K_2SO_3+2HCl\rightarrow2KCl+H_2O+SO_2\uparrow\)
\(2SO_2+O_2\underrightarrow{t^o,xt}2SO_3\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(H_2SO_4+CuCl_2\rightarrow HCl+CuSO_4\)
\(CuSO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+BaSO_4\downarrow\)
b)\(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\uparrow\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(Ca\left(OH\right)_2+Na_2CO_3\rightarrow CaCO_3\downarrow+2NaOH\)
\(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O+CO_2\uparrow\)
\(CaCl_2+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+2HCl\)
c)\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(2NaOH+CO_2\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
\(Na_2CO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2O+CO_2\uparrow\)
\(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2NaCl+BaSO_4\downarrow\)
\(2NaCl+2H_2O\rightarrow H_2+Cl_2+2NaOH\)