Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 14 bằng 2 cách ( liệt kê các phần tử và chỉ ra tính chất đặc trưng ), sau đó điền các kí hiệu thích hợp vào ô vuông :
9 □ A; {12} □ A; {16} □ A; {10;11} □ A
vViết các tập hợp sau bằng hai cách: liệt kê các phần tử của tập hợp và chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử. a) Tập hợp A gồm các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10 b) Tập hợp B gồm các số tự nhiên lẻ lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10Viết các tập hợp sau bằng hai cách: liệt kê các phần tử của tập hợp và chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử. a) Tập hợp A gồm các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10 b) Tập hợp B gồm các số tự nhiên lẻ lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10
A = {0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8}
A = {x thuộc N/ x = 2.k; x < 10}
B = {5 ; 7 ; 9}
B = {x thuộc N/x = 2.k + 1; 3 < x < 10}
viết các tập hợp sau a) tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 9 và nhỏ hơn 16 bằng cách liệt kê phần tử b) tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 7 bằng cách chỉ ra tích chất đặc trưng
\(a,A=\left\{10;11;12;13;14;15\right\}\)
\(b,B=\left\{x\in N|4< x\le7\right\}\)
a: A={10;11;12;13;14;15}
b:
A={x∈N|4<x<=7}
Viết các tập hợp sau bằng hai cách: liệt kê các phần tử của tập hợp và chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử.
a) Tập hợp A gồm các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10
b) Tập hợp B gồm các số tự nhiên lẻ lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10
A = {0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8}
A = {x thuộc N/ x = 2.k; x < 10}
B = {5 ; 7 ; 9}
B = {x thuộc N/x = 2.k + 1; 3 < x < 10}
Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 14 bằng hai cách sau đó điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông:
– Các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 14 là: 9; 10; 11; 12; 13.
Do đó ta viết A = {9; 10; 11; 12; 13}.
– Nhận thấy: 12 là phần tử của tập hợp A, 16 không phải phần tử của tập hợp A.
Do đó ta viết:
Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 14 bằng hai cách sau đó điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông:
– Các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 14 là: 9; 10; 11; 12; 13.
Do đó ta viết A = {9; 10; 11; 12; 13}.
– Nhận thấy: 12 là phần tử của tập hợp A, 16 không phải phần tử của tập hợp A.
Do đó ta viết:
Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 14 bằng 2 Cách
Cách 1 là liệt kê các phần tử của tập hợp A
Cách 2 chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp A
Ai đúng nhất mà k cho nha
C1 :
A = { 9 ; 10 ; 11 ; 12 ; 13 }
C2 :
A = { x \(\in\)N / 8 < x < 14 }
A=(9;9;10;11;12;13)
A=(x thuoc N*/8>x<14)
ủng hộ cho tớ nhai love you!!!
Cách 1 :
A = { 9 ; 10 ; 11 ; 12 ; 13 } .
Cách 2 :
\(x\in N\)/ 8 < x < 14 .
k mk nha I LOVE YOU .
viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 14 = 2 cách sau đó điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông
Viết các tập hợp sau bằng hai cách: liệt kê các phần tử của tập hợp và chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử
a) Tập hợp A gồm các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10
b) Tập họp B gồm các số tự nhiên lẻ lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10
Các bạn giúp mình nhé
a/ A={ 2;4;6;8} ; A={ x thuộc N*| x<10}
b/ B={ 5;7;9}; A={ x thuộc N*| 3<x>10}
A = {0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8}
A = {x thuộc N/ x = 2.k; x < 10}
B = {5 ; 7 ; 9}
B = {x thuộc N/x = 2.k + 1; 3 < x < 10}
Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 14 bằng hai cách ,sau đó diền kí hiệu thích hợp vào chỗ trống:
12.....A 16.....A
Giải
Viết tập hợp A bằng hai cách:
Cách 1.Liệt kê các phần tử của tập hợp A
A = { .......;.......;.........;.........;..........,}
Cách 2.Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp A
A = {..........................................}
Điền kí hiệu thích hợp vào chỗ trống:
12...A 16....A
Ai nhanh nhất mình k
Giải
Tập hợp A gồm:
A={9;10;11;12;13}
Điền vào chỗ trống:
\(12\in A\) \(16\notin A\)
Học tốt nha !
I chưa đọc hết đề, sorry nha !
Giải cách 1: (liệt kê)
A={9;10;11;12;13}
Cách 2:(chỉ ra tính chất đặc trưng)
A={\(x\in N\)/\(8< x< 14\)}
Điền kí hiệu mk đã điền rồi nha !
Ta có :
A = {9;10;11;12;13}
12 \(\in\)A
16 \(\notin\)A
Nhớ k mk nha ^^