Em hãy nêu những hiểu biết của mình về đặc điểm, ưu, nhược điểm của may đo và may sẵn trong nhóm học tập, sau đó điền tiếp kết quả thảo luận nhóm vào vở theo bảng I sau đây
Học sinh thực hành từng nhóm nhỏ theo quy trình trên. Ghi vào vở bài tập kết quả quan sát và đo kích thước của gà theo mẫu bảng sau:
Giống vật nuôi | Đặc điểm quan sát | Kết quả đo (cm) | Ghi chú | |
Rộng háng | Rộng xương lưỡi hái – xương háng | |||
Giống vật nuôi | Đặc điểm quan sát | Kết quả đo (cm) | Ghi chú | |
Rộng háng | Rộng xương lưỡi hái – xương háng | |||
Gà Ri | Da vàng | 8cm | 8.5cm | Gà đẻ trứng nhỏ |
Gà Ri | Da vàng | 11cm | 12cm | Gà đẻ trứng to |
Gà Lơ go | Toàn thân lông trắng | 7 cm | 8 cm | Gà đẻ trứng nhỏ |
câu 14:hãy liệt kê một số món ăn đảm bảo các yêu cầu sau:có nhiều nhóm thực phẩm và cung cấp nhiều nhóm chất trong cùng một món ăn
câu 17:ngoài các phương pháp bảo quản thực phẩm đã đc học,em còn bt những phương pháp nào khác?hãy nêu ưu/nhược điểm của những phương pháp đó
câu 18:ngoài các phương pháp chế biến thực phẩm đã đc học,em còn bt những phương pháp nào khác?hãy nêu ưu/nhược điểm của những phương pháp đó
mik sẽ tick cho 3 bn nhanh nhất
Câu 14 :
Một số món ăn đảm bảo có nhiều nhòm thực phẩm và cung cấp nhiều nhóm chát trong cùng một món ăn là:
- Phở cuốn
- Nem rán
- Phở trộn
- Lầu các loại
vậy còn câu 17,18 thì sao bn
Em hãy lấy một vài ví dụ về giống vật nuôi và điềm vào vở bài tập những đặc điểm ngoại hình của chúng theo mẫu bảng sau.
Tên giống vật nuôi | Đặc điểm ngoại hình dễ nhận biết nhất |
Tên giống vật nuôi | Đặc điểm ngoại hình dễ nhận biết nhất |
Bò sữa Hà Lan | Màu lông lang trắng đen. |
Vịt cỏ | Tầm vóc nhỏ bé, nhanh nhẹn, dễ nuôi, lông có nhiều màu khác nhau. |
Lợn Lan dơ rat | Thân dài, tai to rủ xuống trước mặt, tỉ lệ thịt nạc cao. |
Em hãy lấy một vài ví dụ về giống vật nuôi và điềm vào vở bài tập những đặc điểm ngoại hình của chúng theo mẫu bảng sau.
Tên giống vật nuôi | Đặc điểm ngoại hình dễ nhận biết nhất |
Bò sữa Hà Lan | Màu lông lang trắng đen. |
Vịt cỏ | Tầm vóc nhỏ bé, nhanh nhẹn, dễ nuôi, lông có nhiều màu khác nhau. |
Lợn Lan dơ rat | Thân dài, tai to rủ xuống trước mặt, tỉ lệ thịt nạc cao. |
Tên giống vật nuôi | Đặc điểm ngoại hình dễ nhận biết nhất |
Bò sữa Hà Lan | Màu lông lang trắng đen. |
Vịt cỏ | Tầm vóc nhỏ bé, nhanh nhẹn, dễ nuôi, lông có nhiều màu khác nhau. |
Lợn Lan dơ rat | Thân dài, tai to rủ xuống trước mặt, tỉ lệ thịt nạc cao. |
Học sinh thực hành từng nhóm theo quy trình trên. Ghi kết quả vào vở bài tập theo bảng sau:
Hãy điền những thông tin đúng vào bảng sau đây:
Nhóm nước | Những đặc điểm nổi bật về trình độ phát triển kinh tế |
---|---|
1. Đang phát triển. | |
2. Phát triển. |
Nhóm nước | Những đặc điểm nổi bật về trình độ phát triển kinh tế |
---|---|
1. Đang phát triển | - Khoa học kĩ thuật lạc hậu, kinh tế chậm phát triển. - Nợ nước ngoài nhiều, một số nước đang thực hiện công nghiệp hóa. - GDP trung bình trên đầu người thấp. |
2. Phát triển | - Khoa học kĩ thuật – công nghệ hiện đại, kinh tế phát triển nhanh. - Tổng sản phẩm trong nước lớn, đầu tư ra nước ngoài nhiều. - GDP trung bình trên đầu người cao. |
Trong buổi học nhóm bạn An đưa ra 1 câu đố cho cả nhóm như sau:
“Cho 10 ô liên tiếp.
Hãy điền các số thích hợp sao cho tổng 3 số ở 3 ô liền nhau bằng 0.”
Cả nhóm đã thảo luận rất sôi nôỉ và điền đầy đủ các số vào ô trống. Theo em các bạn ấy đã điền như thế nào?
giớ thực vật gồm nhiều loại khác nhau có những thực vật sau cây ớt , cây đào , cây thông, cây dưởng si
em hãy sắp sếp các thực vật sau vào nhóm ngành thực vật đã hk và nêu đặc điểm sinh sản của nhóm
trong các nhóm thực vật đã hk nhóm thực vật nào chiếm ưu thế về số lượng loài vì sao
Thảo luận nhóm để chỉ ra một vài ưu điểm và nhược điểm của việc lưu trữ và chia sẻ tệp trên Intemet.
Tham khảo:
Ưu điểm:
Nhanh chóng, ít mất thời gian
Mọi người đều có thể xem
Nhược điểm:
Nếu không có internet sẽ không chuyển được