Giả sử A, B là tập số và x là một số đã cho. Tìm các cặp mệnh đề tương đương trong các mệnh đề sau:
P = "x ∈ A ∪ B " ; S = "x ∈ A và x ∈ B"
Q = "x ∈ A \ B" ; T = "x ∈ A hoặc x ∈ B"
R = "x ∈ A ∩ B" ; X = "x ∈ A và x ∉ B"
Giả sử A và B là hai tập hợp, A ⊂ B và x ∈ B. Mệnh đề nào là sai trong các mệnh đề sau?
A. x ∈ A ⇒ x ∈ A ∩ B
B. x ∈ B \ A ⇒ x ∈ A
C. x ∈ A \ B ⇒ x ∈ A
D. x ∈ A \ B ⇒ x ∈ A
Xem lại các khái niệm A ⊂ B, A ∩ B, A \ B, B \ A.
Đáp án: B
Cho mệnh đề “Nếu a và b là những số thực dương thì tích ab > 0”. Mệnh đề tương đương với mệnh đề đã cho là:
A. Điều kiện cần để tích ab > 0 là a và b là những số thực dương.
B. Điều kiện đủ để tích ab > 0 là a và b là những số thực dương
C. Điều kiện đủ để a và b là những số thực dương là tích ab > 0
D. Cả B, C đều đúng
Đáp án: B
P: “a và b là những số thực dương”; Q: “tích ab > 0”.
Mệnh đề đã cho: P => Q. Nghĩa là, Điều kiện đủ để có Q là P hay Điều kiện cần để có P là Q. Do đó B đúng
Giả sử A, B là hai tập hợp số và x là một số đã cho. Tìm các cặp mệnh để tương đương trong các mệnh đề sau :
\(P:\) "\(x\in A\cup B"\)
\(Q:\) " \(x\in A\)\ \(B"\)
\(R:\) " \(x\in A\cap B"\)
\(S:\) " \(x\in A\) và \(x\in B\)"
\(T:\) "\(x\in A\) hoặc \(x\in B\) "
\(X:\) " \(x\in A\) và \(x\notin B\)"
Cho a; b > 0 và a , b ≠ 1 , x và y là hai số thực dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
Cho f(x) là hàm số liên tục trên đoạn [a; b] và c ∈ a ; b . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
Chọn D
∫ a b f x d x + ∫ c a f x d x = F b - F a + F a - F c
= F b - F c = ∫ c b f x d x
Giả sử f(x) và g(x) là các hàm số bất kỳ liên tục trên và a, b, c là các số thực.
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. ∫ a b f x d x + ∫ b c f x d x + ∫ a c f x d x = 0
B. ∫ a b c f x d x = c ∫ a b f x d x
C. ∫ a b f x g x d x = ∫ a b f x d x . ∫ a b g x d x
D. ∫ a b f x - g x d x + ∫ a b g x d x = ∫ a b f x d x
Giả sử z 1 ; z 2 là các số phức khác 0 thỏa mãn điều kiện z 1 2 + z 2 2 = z 1 z 1 . Gọi A, B lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức z 1 v à 2 z 2 - z 1 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. DOAB có một góc bằng 45 độ
B. DOAB có một góc bằng 150 độ
C. DOAB có một góc bằng 30 độ
D. DOAB có một góc bằng 120 độ
Cho mệnh đề sau: “Nếu một tứ giác có tổng số đo hai góc đối bằng 180o thì tứ giác đó nội tiếp trong một đường tròn”. Mệnh đề tương đương với mệnh đề đã cho là:
A. Điều kiện đủ để tứ giác có tổng số đo hai góc đối bằng 180o là tứ giác đó nội tiếp trong một đường tròn.
B. Điều kiện đủ để tứ giác đó nội tiếp trong một đường tròn là tứ giác có tổng số đo hai góc đối bằng 180o
C. Điều kiện cần để tứ giác có tổng số đo hai góc đối bằng 180o là tứ giác đó nội tiếp trong một đường tròn
D. Cả B, C đều tương đương với mệnh đề đã cho
Đáp án: D
P: “ Tứ giác có tổng số đo hai góc đối bằng 180o ”; Q: “tứ giác đó nội tiếp trong một đường tròn”.
Mệnh đề đã cho : P ⇔ Q. Nghĩa là, Điều kiện đủ để có Q là P hay Điều kiện cần để có P là Q. Do đó B, C đều đúng.
Cho mệnh đề sau: “Nếu một tứ giác có tổng số đo hai góc đối bằng 180o thì tứ giác đó nội tiếp trong một đường tròn”. Mệnh đề tương đương với mệnh đề đã cho là:
A. Điều kiện cần để tứ giác là hình thang cân là tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau
B. Điều kiện đủ để một tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là tứ giác đó là một hình thang cân
C. Điều kiện đủ để tứ giác là hình thang cân là tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau
D. Cả A, B đều đúng
Đáp án: B
P: “tứ giác là hình thang cân”;Q: “tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau”
Mệnh đề đã cho: P => Q. Nghĩa là, Điều kiện đủ để có Q là P hay Điều kiện cần để có P là Q. Do đó, B đúng.