Giải các phương trình mũ sau:
Giải các phương trình mũ sau:
d) Hướng dẫn: Lấy logarit cơ số 2 cả hai vế
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt đều thỏa mãn điều kiện
Giải các bất phương trình mũ sau:
b) 2 x - 2 > 2 2 x + 1
⇔ |x−2| > 2|x+1|
⇔ x 2 − 4x + 4 > 4( x 2 + 2x + 1)
⇔ 3 x 2 + 12x < 0
⇔ −4 < x < 0
c) 2 2 x − 2. 2 x + 8 < 2 3 x . 2 1 - x
⇔ 2 2 x + 2. 2 x − 8 > 0
d) Đặt t = 3 x (t > 0) , ta có bất phương trình
Vì vế trái dương nên vế phải cũng phải dương, tức là 3t - 1 > 0.
Từ đó ta có hệ:
Do đó 1/3 < 3x ≤ 3. Vậy −1 < x ≤ 1.
Giải các bất phương trình mũ sau:
a) 3 x - 2 < 3 2
⇔ |x − 2| < 2
⇔ −2 < x – 2 < 2
⇔ 0 < x < 4
b) 4 x + 1 > 4 2
⇔ |x + 1| > 2
c) 2 - x 2 + 3 x < 2 2
⇔ − x 2 + 3x < 2
⇔ x 2 − 3x + 2 > 0
d)
⇔ 2 x 2 − 3x ≤ −1
⇔ 2 x 2 − 3x + 1 ≤ 0 ⇔ 12 ≤ x ≤ 1
e)
g)
h) Đặt t = 4 x (t > 0), ta có hệ bất phương trình:
i)
Giải các phương trình sau (2x-5) mũ 3 - (3x-4) mũ 3 + (x+1) mũ 3=0
Đặt a = 2x - 5; b = 3x - 4 => x + 1 = b - a
Khi đó ta có pt: a3 - b3 + (b - a)3 = 0
<=> (b - a)3 - (b3 - a3) = 0
<=> b3 - a3 - b3 + a3 - 3ab(b - a)= 0
<=> 3ab(b - a) = 0 <=> a = 0 hoặc b = 0 hoặc a= b
* Với a = 0, ta có: 2x - 5 = 0 <=> x = \(\frac{5}{2}\)
* Với b = 0, ta có: 3x - 4 = 0 <=> x = \(\frac{4}{3}\)
* Với a = b, ta có: 2x - 5 = 3x - 4 <=> x = -1
Vậy S = {-1;\(\frac{4}{3}\);\(\frac{5}{2}\)}
Giải các phương trình sau
(x-4) mũ 4 - (x-2) mũ 4=82
Giải các bất phương trình mũ sau: 3 x - 2 < 9
3 x - 2 < 3 2
⇔ |x − 2| < 2
⇔ −2 < x – 2 < 2
⇔ 0 < x < 4
Giải các bất phương trình mũ sau: 4 x + 1 > 16
Giải các phương trình mũ sau: 4 . 9 x + 12 x - 3 . 16 x = 0
Chia hai vế cho 12 x ( 12 x > 0), ta được:
4 3 / 4 x + 1 − 3 4 / 3 x = 0
Đặt t = 3 / 4 x (t > 0), ta có phương trình:
4t + 1 − 3/t = 0 ⇔ 4 t 2 + t − 3 = 0
Do đó, 3 / 4 x = 3 / 4 1 . Vậy x = 1.
Giải các bất phương trình mũ sau: 7 9 2 x 2 - 3 x ≥ 9 7
⇔ 2 x 2 − 3x ≤ −1
⇔ 2 x 2 − 3x + 1 ≤ 0 ⇔ 12 ≤ x ≤ 1